developmental trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ developmental trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ developmental trong Tiếng Anh.

Từ developmental trong Tiếng Anh có các nghĩa là nảy nở, phát triển, thứ thực nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ developmental

nảy nở

adjective

phát triển

verb noun

As the infant gets a little older , he or she may show signs of developmental delays .
Khi trẻ lớn lên một chút , trẻ có thể có biểu hiện chậm phát triển .

thứ thực nghiệm

adjective

Xem thêm ví dụ

Genotypes along with environmental and developmental factors determine what the phenotypes will be.
Kiểu gene cùng với các yếu tố môi trường và phát triển xác định lên tính trạng kiểu hình.
In September 2005, Punk was assigned to Ohio Valley Wrestling, a WWE developmental territory.
Vào năm 2005, Punk được gửi tới Ohio Valley Wrestling (OVW), một chi nhánh phát triển của WWE.
Archaeologists have found that three major indigenous cultures lived in this territory, and reached their developmental peak before the first European contact.
Các nhà khảo cổ học phát hiện thấy ba nền văn hóa bản địa lớn tồn tại trên lãnh thổ này, và phát triển đến đỉnh cao trước khi có tiếp xúc đầu tiên với người Âu.
This period is considered a developmental stage without any massive changes in a short period, but instead having a continuous development in stone and bone tools, leather working, textile manufacture, tool production, cultivation, and shelter construction.
Thời kỳ này được coi là giai đoạn phát triển mà không có bất kỳ thay đổi lớn nào trong một thời gian ngắn thay vì phát triển liên tục về công cụ đá và xương, gia công da, sản xuất dệt may, sản xuất công cụ, trồng trọt và xây dựng nơi trú ẩn.
Their experiments and ideas gave impetus to the emerging field of molecular developmental biology, and of transcriptional regulation in particular.
Các ý tưởng và thí nghiệm của họ đã tạo động lực cho việc xuất hiện lãnh vực sinh học phát triển của phân tử, và nhất là của sự điều chỉnh phiên mã (transcriptional regulation).
These associations also argued that there was no scientific basis for the claim that the parents' sexual orientation would cause developmental problems for their adopted children.
Những tổ chức này cũng lập luận rằng không có cơ sở khoa học khi cho rằng thiên hướng tình dục gây ra những vấn đề trong sự phát triển của con nuôi.
This is the basis for Mendelian inheritance which characterizes inheritance patterns of genetic material from an organism to its offspring parent developmental cell at the given time and area.
Đây là nền tảng của di truyền Mendel, thứ mô tả đặc điểm của các quy luật vật chất di truyền từ một sinh vật sang tế bào phát triển bố mẹ con cái của nó ở một thời điểm và không gian cụ thể.
About 1 day after blastocyst formation (5–6 days post-fertilization), which is when the blastocyst usually reaches the uterus, the blastocyst begins to embed into the endometrium of the uterine wall where it will undergo further developmental processes, including gastrulation.
Khoảng 1 ngày sau khi blastocyst hình thành (5-6 ngày sau thụ tinh), đó là khi túi phôi thường đạt đến tử cung, túi phôi bắt đầu nhúng vào nội mạc tử cung của bức tường tử cung, nơi nó sẽ trải qua các quá trình phát triển hơn nữa, bao gồm cả gastrulation.
It is also possible for structures that have been lost in evolution to reappear due to changes in developmental genes, such as a mutation in chickens causing embryos to grow teeth similar to those of crocodiles.
Cũng có thể là các cấu trúc bị mất trong tiến hóa tái xuất hiện thông qua sự thay đổi trong gen phát triển, như một đột biến ở gà khiến cho bào thai mọc răng tương tự như những con cá sấu.
Developmental disabilities cause individuals living with them many difficulties in certain areas of life, especially in "language, mobility, learning, self-help, and independent living".
Khuyết tật phát triển gây ra rất nhiều khó khăn trong một số lĩnh vực của cuộc sống, đặc biệt là trong "ngôn ngữ, vận động, học tập, tự lực và sống một mình", đối với những người đang phải sống chung với chúng.
And these chemicals are easily absorbed through amphibians'permeable skin, causing immunosuppression, or a weakened immune system, and developmental deformities.
Và các hoá chất này dễ dàng bị hấp thụ qua da của động vật lưỡng cư, gây suy giảm miễn dịch, hoặc làm suy yếu hệ thống miễn dịch, và dị tật phát triển.
The first phase of the company's developmental projects began in 2001 when Emaar awarded the contract in a joint venture to build three of the six apartment towers.
Giai đoạn đầu tiên trong các dự án phát triển của công ty bắt đầu vào năm 2001 khi Emaar trao hợp đồng trong một liên doanh để xây dựng ba trong số sáu tòa tháp căn hộ.
In 2005, after a number of live events and dark matches, Assad signed a developmental contract with World Wrestling Entertainment (WWE) and was assigned to their developmental territory Deep South Wrestling.
Năm 2005, sau khi tham gia nhiều buổi biểu diễn trong nhà và các trận Dark match, Burke đã ký hợp đồng tiến triển với công ty World Wrestling Entertainment(WWE) và được chỉ định về thi đấu cho tổ chức phát triển của họ là Deep South Wrestling.
ABA functions in many plant developmental processes, including seed and bud dormancy, the control of organ size and stomatal closure.
AAB có vai trò trong nhiều quá trình phát triển thực vật, bao gồm sự ngủ nghỉ của hạt giống và nụ, kiểm soát kích thước cơ quan và đóng khí khổng.
Despite the criticisms associated with using animals to research essentially human conditions, Sagvolden supported his Dynamic Developmental Theory of ADHD using research primarily done using Spontaneously Hypertensive Rats.
Mặc dù có những chỉ trích về việc sử dụng động vật để nghiên cứu các điều kiện cơ bản của con người, Sagvolden đã ủng hộ Lý thuyết Phát triển Năng động của ADHD bằng cách sử dụng các nghiên cứu chủ yếu bằng cách sử dụng các con chuột tự phát.
It's not developmentally appropriate, and it's particularly bad for boys.
Điều đó không phù hợp về mặt phát triển, và điều đó đặc biệt không tốt cho các bé trai.
If the latter is true, then treatments which change the sterol levels and ratios, particularly in the brain, will likely improve the developmental outcome of the patient.
Nếu điều này là đúng, thì các phương pháp điều trị làm thay đổi nồng độ và tỷ lệ sterol, đặc biệt là trong não, có thể sẽ cải thiện kết quả phát triển của bệnh nhân.
Teratogenic agents act in specific ways on developing cells and tissues to initiate sequences of abnormal developmental events.
Các tác nhân gây quái thai hoạt động theo những cách cụ thể trong việc phát triển các tế bào và mô để bắt đầu chuỗi các sự kiện phát triển bất thường.
Instructing member states not to provide financial assistance to the DPRK nuclear programme, or enter into loans with the country, except for humanitarian or developmental reasons.
Chỉ thị cho các quốc gia thành viên không được hỗ trợ tài chính cho chương trình hạt nhân của CHDCND Triều Tiên, hoặc cho nước này vay nợ, ngoại trừ vì lý do nhân đạo hoặc phát triển.
In adolescence the most important developmental task is to develop a healthy sense of autonomy.
Ở tuổi thiếu niên, nhiệm vụ phát triển quan trọng nhất là phát triển ý thức tự chủ lành mạnh.
We find that if we get them out of institutions and into loving families early on, they recover their developmental delays, and go on to lead normal, happy lives.
Chúng tôi nhận thấy rằng nếu mang chúng ra khỏi các trại trẻ và về với gia đình sớm, chúng sẽ nhanh chóng bắt kịp những chậm trễ trong phát triển của mình, và tiếp tục cuộc sống bình thường, hạnh phúc.
The first XP-81 (serial 44-91000) was completed in January 1945 but because of developmental problems the turboprop engine was not ready for installation.
Chiếc XP-81 đầu tiên (số seri 44-91000) được hoàn thành vào tháng 1/1945 nhưng do việc phát triển động cơ tuabin cánh quạt gặp vấn đề nên nó chưa được lắp đặt cho máy bay.
Some have suggested the unique locomotory behavior of Oreopithecus requires a revision of the current consensus on the timing of bipedality in human developmental history, but there is limited agreement on this point among paleontologists.
Một số nhà khoa học đề xuất rằng cách thức di chuyển độc nhất vô nhị của Oreopithecus đòi hỏi phải sửa lại sự đồng thuận hiện tại về thời gian chuyển sang đi hai chân trong lịch sử phát triển loài người, nhưng điều này ít nhận được sự ủng hộ trong giới các nhà cổ sinh vật học.
Like COTS, CCDev is also a fixed price milestone-based developmental program that requires some private investment.
Giống như chương trình COTS, CCDev cũng là một chương trình phát triển với hợp đồng trọn gói của NASA mà đòi hỏi các công ty tư nhân phải bỏ ra những khoản vốn đầu tư ban đầu.
Other effects in humans (at high dose levels) may include: Developmental abnormalities in the enamel of children's teeth.
Các hiệu ứng khác ở người (ở các mức liều cao) có thể bao gồm: Bất thường phát triển trong men răng của trẻ em.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ developmental trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.