devilish trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ devilish trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ devilish trong Tiếng Anh.

Từ devilish trong Tiếng Anh có các nghĩa là quỷ quái, gian tà, hiểm độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ devilish

quỷ quái

adjective

And men began from that time forth to be dcarnal, sensual, and devilish.
Và từ lúc đó, loài người bắt đầu sống theo dxác thịt, nhục dục và quỷ quái.

gian tà

adjective

hiểm độc

adjective

Xem thêm ví dụ

(c) Why can we say that their seductions are devilish, and how can we protect ourselves and others from them?
c) Tại sao chúng ta có thể nói là sự quyến dụ của họ là hiểm độc, và làm sao chúng ta có thể che chở chính mình và người khác khỏi ảnh hưởng của họ?
He will explain how we can stay alert to the devilish effort to turn us away from Jehovah, our family, and our Christian brothers.
Anh sẽ giải thích chúng ta có thể cảnh giác như thế nào trước nỗ lực của Ma-quỉ làm chúng ta lìa bỏ Đức Giê-hô-va, gia đình và các anh em tín đồ Đấng Christ.
(Matthew 7:7-11) Yet, God will not completely shield us from temptations or even deceptive lies and devilish propaganda.
Đức Chúa Trời cũng vậy, Ngài cũng không lường gạt chúng ta (Ma-thi-ơ 7:7-11).
This devilish device will change everything if yοu dοn't.
Thứ thiết bị kinh khủng này sẽ thay đổi tất cả nếu con không chịu thay đổi.
Tom picks up the pie with a devilish smile.
Gã lang thang ngây ngô gật đầu, cố mỉm một nụ cười.
Yet we were the Camp of Zion, and many of us were prayerless, thoughtless, careless, heedless, foolish, or devilish, and yet we did not know it.
Tuy chúng tôi là Trại Si Ôn, nhưng nhiều người chúng tôi không cầu nguyện, không suy nghĩ, cau thả, lơ là, dại dột, hoặc quỳ quái, vậy mà chúng tôi không biết được.
Jeeves was standing on the horizon, looking devilish brainy.
Jeeves đã đứng trên đường chân trời, tìm kiếm thông minh quỷ quái.
10 Therefore, as they had become acarnal, sensual, and devilish, by bnature, this cprobationary state became a state for them to prepare; it became a preparatory state.
10 Vậy nên, vì loài người đã trở nên ưa thích axác thịt, nhục dục và quỷ quái, theo bản chất bthiên nhiên của mình, nên ctrạng thái thử thách này trở thành trạng thái cho họ chuẩn bị; nó trở thành trạng thái chuẩn bị vậy.
* Men began to be carnal, sensual, and devilish, Moses 5:13; 6:49.
* Loài người bắt đầu sống theo xác thịt, nhục dục và quỷ quái, MôiSe 5:13; 6:49.
Jackson blames the lack of promotion on the fact he had decided not to renew his contract with Sony - and launches an attack on label boss Tommy Mottola , calling him " devilish " and accusing him of racism .
Jackson trách sự thiếu quảng bá về thực tế anh ấy đã quyết định không gia hạn hợp đồng của anh ấy với Sony - và mở cuộc tấn công vào chủ hãng đĩa Tommy Mottola , gọi anh ấy " ác độc " và buộc tội anh ấy đã phân biệt chủng tộc .
49 Behold Satan hath come among the children of men, and atempteth them to bworship him; and men have become ccarnal, dsensual, and devilish, and are shut out from the epresence of God.
49 Này, Sa Tan đã đến giữa con cái loài người, và acám dỗ họ thờ phượng nó; và loài người đã trở nên bxác thịt, cnhục dụcquỷ quái, và bị dloại ra khỏi sự hiện diện của Thượng Đế.
Their Devilish Seductions
Những sự quyến dụ hiểm độc
20 The seductions of such corrupt teachers are devilish.
20 Sự quyến dụ của những giáo sư đồi bại ấy thật là hiểm độc.
Mexican folklore also tells of a cave in a mountain five miles south of Ojinaga, and that Mexico is possessed by devilish creatures who came from inside the Earth.
Dân gian Mexico cổ xưa có một truyền thuyết cho rằng hang núi nằm cách Ojinaga, México 5 dặm về phía nam thuộc quyền sở hữu của những sinh vật quỷ quái tới từ trong lòng đất.
Japan is a country of the Gods, and for the padres to come hither and preach a devilish law, is a reprehensible and devilish thing ...
Nhật Bản là đất nước của Thánh Thần, và với những linh mục đến đây mà giao giảng những phép tắc ma tà, là điều hiểm ác và không thể chấp nhận được...
3 For they are acarnal and devilish, and the devil has power over them; yea, even that old serpent that did bbeguile our first parents, which was the ccause of their fall; which was the cause of dall mankind becoming carnal, sensual, devilish, eknowing evil from good, fsubjecting themselves to the devil.
3 Vì chúng là những kẻ sống theo axác thịt và quỷ quái, và bquỷ dữ có quyền hành đối với chúng; phải, nó chính là con rắn xưa đã clừa dối tổ tiên chúng ta, việc đó là nguyên nhân của dsự sa ngã của họ; sự sa ngã này là nguyên nhân xui khiến cho tất cả nhân loại trở nên xác thịt, nhục dục, quỷ quái, ebiết phân biệt thiện ác, nhưng lại tự đem mình lệ thuộc vào quỷ dữ.
10 Being aware of Satan’s purpose in causing witnesses of Jehovah to be persecuted, may we never yield to any devilish temptation to sidestep an issue to avoid trouble.
10 Nhận rõ được mục-đích của Sa-tan khi gây ra sự bắt bớ cho các Nhân-chứng của Đức Giê-hô-va, chúng ta không nên để cho bất cứ sự cám-dỗ nào của ma-quỉ làm chúng ta tránh né vấn-đề tranh-chấp hầu khỏi bị phiền toái.
Oh, these English crosswords are devilish, don't you think?
Ồ, mấy cái ô chữ tiếng Anh này hiểm hóc quá, cô không nghĩ vậy sao?
* Mankind had become carnal, sensual, and devilish, Alma 42:10.
* Loài người đã trở nên ưa thích xác thịt, nhục dục và quỷ quái, AnMa 42:10.
Judging by the ungodly, devilish actions of nations and peoples, how reasonable and satisfying this answer is!” —Ephesians 6:12; Revelation 12:9.
Nếu xem xét các hành động tội lỗi và quái ác của các nước và người ta, thì câu giải đáp này thật có lý và thỏa đáng biết bao!” (Ê-phê-sô 6:12; Khải-huyền 12:9).
Devilish efficient sort of chappie, and looked on in commercial circles as quite the nib! " " I am amazed!
Quỷ quái hiệu quả loại một kẻ, và nhìn vào trong giới thương mại là khá ngòi " Tôi thật sự ngạc nhiên!
" It's devilish hard, " said Mr. Marvel.
" Quỷ quái cứng ", ông Marvel.
(2 Timothy 3:1-5; Revelation 12:7-17) So enmity between the ‘seeds’ goes on, and everyone on earth must line up eventually with either the godly seed or the devilish seed.
Trong những “ngày sau rốt” này, thì giờ của Ma-quỉ còn rất ít và cơn giận của hắn càng tăng gia dữ-dội (II Ti-mô-thê 3:1-5; Khải-huyền 12:7-17).
Don't know.. maybe she fell right for my devilishness..
Uhm Thật ra cô ta cũng mắc cười lắm
I always used to think that publishers had to be devilish intelligent fellows, loaded down with the grey matter; but I've got their number now.
Tôi luôn luôn được sử dụng để nghĩ rằng các nhà xuất bản đã được nghiên cứu sinh thông minh quỷ quái, nạp xuống với chất xám, nhưng tôi đã có số của họ bây giờ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ devilish trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.