dich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dich trong Tiếng Đức.

Từ dich trong Tiếng Đức có các nghĩa là anh, bạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dich

anh

pronoun noun

Da du nicht überrascht bist, denke ich, musst du es gewusst haben.
Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi.

bạn

pronoun

Wir haben weitaus mehr gemein, als du vermutlich annimmst.
Chúng ta có những điểm chung nhiều hơn nhiều những gì bạn có thể nghĩ.

Xem thêm ví dụ

Wenn sie klug sind, machen sie dich fertig.
Nếu người của mày thông minh, thì họ sẽ tự xử mày.
Sag mal, kann ich dich was fragen?
À nè, anh hỏi em một chút được không?
Kenne ich dich?
Tôi có quen anh sao?
Sie sind - - sie sind bereit für dich.
Họ đã sẵn sàng để gặp anh rồi.
Dein Dad kämpft gegen den ganzen Ozean, er sucht dich.
Bố cậu đang lùng sục đại dương... để tìm cậu đó.
Solche Formulierungen tragen dazu bei, dass du die Hauptgedanken und Grundsätze in den heiligen Schriften besser verstehst und dich darauf konzentrieren kannst.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Ich werde dich erledigen.
Ta sẽ lấy mạng ngươi!
Bestimmt finden es deine Eltern gut, dass du ihnen Fragen stellst, weil du dich für ihr Leben interessierst.
Chắc chắn họ sẽ hài lòng vì bạn quan tâm hỏi han về đời sống họ.
Das ist brilliant – da ist es, da ist die Distanz, von der ich sprach – das psychologische Konstrukt, die Dich von den Folgen Deiner Arbeit schützen.
Thật tuyệt vời - đó, chính đó là dạng khoảng cách mà tôi đang nói tới - đó là cấu trúc tâm lý để tự bảo vệ bản thân khỏi kết quả của công việc của mình.
Und ich vermisse dich.
Và em nhớ anh.
Ich erinnerte mich an dich.
Anh đã nhớ ra em.
Och, ich bitte dich!
Oh, thôi nào!
Du magst dich kleiden wie wir, hörst aber nie die Hörner der Freiheit wenn du stirbst, Yondu.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
Warte nicht, bis der Trauernde auf dich zukommt.
Đừng chờ họ tìm đến bạn.
Klar, war nett, dich wiederzusehen.
Rất vui được gặp lại ông.
Hier kannst du dich registrieren.
Hãy đăng ký ở đây.
Wenn du wieder funktionierst, höre ich dich.
Khi nào mày hoạt động trở lại, tao có thể nghe được.
Frag dich bitte: „Kann ich ausschließen, dass mein Denken irgendwie von der Denkweise und dem ‚Geist der Welt‘ gefärbt ist?“
Bạn có thể tự hỏi: “Lối suy nghĩ của tôi có bị lối suy nghĩ và ‘tinh thần của thế gian’ ảnh hưởng không?”
Halt dich fest.
Ngồi nguyên.
Penny hat eine Nachricht für dich.
Penny có tin nhắn cho em đấy
Sie lebte noch, als ich dich aus ihren Armen nahm.
Nhưng cô ấy vẫn còn sống khi trao cậu cho ta.
Und wenn ein bisschen davon auf dich abfärbt, ist das einfach der Preis, den er dafür zahlt gut zu sein.
Và nếu nó có chút tình cảm nào dành cho ông, chỉ là để đền đáp việc ông đối xử tốt với nó.
Vielleicht denkst du, dass du dich ändern kannst.
Có lẽ anh nghĩ là anh thể thay đổi.
Dort heißt es „neige dich nicht deiner eigenen Klugheit zu“.
Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.”
Trag sie nur, wenn du dich besser damit fühlst,... aber wenn's hart auf hart kommt, wird's nichts nutzen.
Nếu mang nó theo làm anh yên tâm thì cứ việc, nhưng nếu có chuyện xảy ra, nó sẽ chẳng giúp ích gì được đâu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.