Dichtung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dichtung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dichtung trong Tiếng Đức.
Từ Dichtung trong Tiếng Đức có nghĩa là bài thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dichtung
bài thơnoun Das klingt wie Poesie, hat aber mit Dichtung nichts zu tun. Nó rất nên thơ nhưng nó không phải là bài thơ. |
Xem thêm ví dụ
Trainiert wurde das neuronale Gedichtenetzwerk mit den Werken der Dichtungen des 20. Jahrhunderts. Hệ thần kinh nhân tạo viết ra bài thơ đó đã được học một kho ngữ liệu lớn về thơ ca thế kỷ 20. |
Die Wunder Jesu — Dichtung oder Wahrheit? Phép lạ của Chúa Giê-su có thật hay bịa đặt? |
Im Zusammenhang mit der Dichtung beschäftigte sich Mehmed II. auch mit Vertonungen. Về quân sự, Mehmed II cũng tiến hành nhiều cải cách. |
Indem man dieses ansprechende, populäre Format für die traditionelle, regionale Kultur verwendet, führt es tatsächlich in der Golfregion zu einem Wiederaufleben des Interesses an der Nabati- Dichtung und ebenso an traditionellen Trachten, Tänzen und Musikformen. Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc. |
Manche sind hervorragende Lateiner geworden und haben sehr elegante Reden und Dichtungen zustande gebracht.» Một số đã trở thành những nhà La ngữ xuất sắc và đã viết được những bài diễn văn và thơ rất hay”. |
JOHN MILTON verfaßte seine Dichtungen Paradise Lost und Paradise Regained, obgleich er völlig blind war. JOHN MILTON viết những tác phẩm văn thơ Paradise Lost (Địa đàng bị đánh mất) và Paradise Regained (Địa đàng có lại) tuy ông bị mù hoàn toàn. |
Nicht gerade Wordsworth, aber immerhin klassische Dichtung! Bài thơ này không do Wordsworth sáng tác, nhưng vẫn là một bài thơ bất hủ! |
" Meine eigene Dichtung. " " My con dấu riêng. " |
Um das Priestertum sinnbildlich vor brüchigen Dichtungen und Werkstoffermüdung zu bewahren, schützt Gott sowohl die Übertragung als auch die Ausübung des Priestertums.2 Die Übertragung des Priestertums ist durch Priestertumsschlüssel geschützt, nämlich die dem Menschen verliehenen Rechte der Präsidentschaft.3 Die Ausübung des Priestertums ist ebenfalls durch Priestertumsschlüssel geschützt und zudem durch Bündnisse, die der Priestertumsträger eingeht. Để bảo vệ chức tư tế khỏi sự sai hỏng, Thượng Đế bảo vệ cả sự sắc phong lẫn việc sử dụng.2 Việc truyền giao chức tư tế được bảo vệ bởi những chìa khóa chức tư tế, là những quyền hạn của chủ tịch đoàn được trao cho người nam.3 Việc sử dụng chức tư tế được bảo vệ bởi các chìa khóa của chức tư tế nhưng cũng bởi các giao ước mà người nắm giữ chức tư tế đã lập. |
Dichtung oder Wahrheit? Chuyện phiếm hay là sự thật. |
Arme, nehmt die letzte Umarmung! und Lippen, O du die Türen des Atems, Dichtung mit einem gerechten kiss Cánh tay, ôm hôn cuối cùng của bạn! và, môi, O Các cửa ra vào của hơi thở, có con dấu với một nụ hôn chính |
Dichtungen um Stalin. Những tướng lĩnh của Stalin. |
Während der Kolonialzeit griff die einheimische Dichtung unter dem Einfluss der westlichen Literatur des Realismus zunehmend andere Themen und auch Formen des Erzählens auf. Trong thời kỳ thuộc địa các nhân vật văn học bản xứ, dưới ảnh hưởng của văn học phương Tây thuộc chủ nghĩa hiện thực, đã ngày càng tiếp cận với các chủ đề và các hình thức diễn tả khác nhau. |
Das klingt wie Poesie, hat aber mit Dichtung nichts zu tun. Nó rất nên thơ nhưng nó không phải là bài thơ. |
Georg Stiernhielm dagegen versuchte, eine schwedische Dichtung durch Nachahmung der Antike zu begründen. Ngược lại Georg Stierhielm đã cố gắng xây dựng một thể loại thơ Thụy Điển bằng cách mô phỏng theo Thời kỳ Cổ đại. |
Ihre Dichtung handelt von Frauen und vom Leben der Frau innerhalb der Gesellschaft. Bài thơ của cô là về phụ nữ, và về cuộc sống của người phụ nữ trong xã hội. |
Dann ist da natürlich auch die Legende und die Dichtung. Và,dĩ nhiên, cũng có truyền thuyết, tưởng tượng. |
Dichtung oder Wahrheit? Là chuyện phiếm hay là sự thật? |
Chalmers ́Kollektion der englischen Dichtung ohne Skipping. Chalmers bộ sưu tập của thơ ca tiếng Anh mà không bỏ qua. |
Yeah, bei meinem Wagen ist ein paar Meilen von hier die Dichtung geplatzt. Ừ, cái xe tải chết tiệt của tôi nổ miếng đệm pít-tông vài dặm phía sau. |
Würde sich der Zuschauer bei einem solchen Drama nicht fragen: „Beruht das auf einer wahren Begebenheit, oder ist es nur Dichtung?“ Nếu bạn theo dõi tấn kịch này, bạn có thể tự hỏi: ‘Đây là hiện thực hay câu chuyện tưởng tượng? |
Indem man dieses ansprechende, populäre Format für die traditionelle, regionale Kultur verwendet, führt es tatsächlich in der Golfregion zu einem Wiederaufleben des Interesses an der Nabati-Dichtung und ebenso an traditionellen Trachten, Tänzen und Musikformen. Bằng cách sử dụng hình thức phổ biến độc đáo này cho nền văn hóa bản địa truyền thống, nó thực sự, đã tạo nên một sự hồi sinh của niềm ham thích thơ ca Nabati tại vùng Vịnh, kể cả những bộ lễ phục truyền thống và ca múa nhạc. |
Brüchige Dichtungen und Werkstoffermüdung können zu einer Fehlfunktion der Rakete führen. Những chỗ nối bị hỏng và vật liệu trở nên kém bền có thể là nguyên nhân làm cho quả tên lửa gặp trục trặc. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dichtung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.