dick, fett trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dick, fett trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dick, fett trong Tiếng Đức.

Từ dick, fett trong Tiếng Đức có các nghĩa là mũm mỉm, bụ sữa, tròn trịa, đội, toạc móng heo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dick, fett

mũm mỉm

(plump)

bụ sữa

(plump)

tròn trịa

(plump)

đội

(plump)

toạc móng heo

(plump)

Xem thêm ví dụ

Das ist ein dicker, fetter Scheck.
Séc đó bự lắm đấy.
Als mich der Augenarzt mit einem dicken, fetten Nein konfrontierte, dachte jeder, ich müsste am Boden zerstört sein.
Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ "không" thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào.
Das ist ein dicker, fetter Scheck.
Thế mới bự đấy
Das ist ein dicker, fetter Scheck.
Đấy là một tấm séc cỡ bự đấy.
Dieses Mädchen mit dem dicken, fetten Pudel.
Chắc anh chưa từng thấy cổ đi dạo phố với con chó xù mập ú.
Ich bin der dicke, fette Panda.
Ta là Ngài Gấu Trúc Mập!
Ein dicker, fetter Tothahn.
Đó là một con gà tây mập bự.
Als mich der Augenarzt mit einem dicken, fetten Nein konfrontierte, dachte jeder, ich müsste am Boden zerstört sein.
Vậy nên khi tôi nghe người chuyên viên về mắt nói về những điều đó, một từ " không " thẳng thừng, mọi người hãy tưởng tượng tôi đã suy sụp như thế nào.
Sie wollen doch nicht den Zeitungen mitteilen, dass Lina Lamont eine dicke, fette Lügnerin sei.
Các ông sẽ không gọi những tờ báo đến và nói rằng Lina Lamont một kẻ dối trá.
Mit dem dicken, fetten Pudel!
Chó xù mập ú!
Eine dicke, fette Ladung Nichts
Chả có cái chó gì ở đó cả!
Benutz deine dicken, fetten, amerikanischen Zähne dafür.
Dùng cái răng Mỹ mập xịt của anh đi.
Sag mir, dass er dir einen... dicken, fetten Scheck ausgestellt hat.
Hãy nói với tớ rằng hắn ta đã viết một tấm séc thiệt lớn và nhiều đi.
Kurz darauf hatte ich meinen OP Termin in gerade mal ein paar Wochen und eine dickes, fettes Percocet Rezept (Schmerzmittel).
Một lát sau, tôi có 1 cuộc hẹn phẫu thuật nhiều tuần sau đó, một đơn thuốc to bự cho Percocet.
Oh, es gibt nichts sonst auf der Welt, was so sexy ist, wie eine schöne Frau mit einer dicken, fetten Wumme in den Händen.
Trên đời này, không gì quyến rũ hơn một giai nhân với 1 khẩu súng xịn.
Und bist du dick und fett
Cậu có thể to lớnbéo phì
So dick und fett So riesig groß
Rất béo, rất bụ bẫm, to gớm ghiếc
Sie hat ein hängendes Auge, fettes Gesicht und dicken Hals
Bà ấy có mắt ủ rũ, mặt béo, cổ gầy.
Der Yau und die fette Sau da unten wollen, dass wir am Ende noch dicker sind als die Kuh
Lão Giáo và con heo mập đó, chúng muốn chúng ta chết đi vì bệnh béo phì!
Der dicke Herr erhob sich halb von seinem Stuhl und gab einen bob der Begrüßung mit einem schnelle kleine fragenden Blick von seinem kleinen Fett- eingekreist Augen.
Một nửa đàn ông mập mạp tăng từ ghế của mình và đã đưa ra một bob của lời chào, với một nhanh chóng nháy mắt hỏi ít chất béo bao quanh đôi mắt nhỏ của mình.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dick, fett trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.