dictamen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dictamen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dictamen trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dictamen trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ý kiến, 意見, câu trả lời, trả lời, sự bày tỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dictamen

ý kiến

(opinion)

意見

(opinion)

câu trả lời

(response)

trả lời

(reply)

sự bày tỏ

(statement)

Xem thêm ví dụ

¿O qué tal si aplazamos el dictámen en cuanto a su propietario, pero compartiéramos los derechos en cuanto a los minerales?
Hoặc là ta hoãn lại tranh chấp đất đai, và chia sẻ quyền khai thác khoáng vật?
En 1971, actuando de acuerdo con un dictamen del Consejo de Seguridad de las Naciones Unidas, la Corte Internacional de Justicia falló que la presencia continua de Sudáfrica en Namibia era ilegal y tenía la obligación de retirarse inmediatamente.
Năm 1971, thể theo yêu cầu của Hội đồng Bảo an LHQ, Tòa án Quốc tế ra phán quyết coi việc hiện diện của Nam Phi tại Namibia là bất hợp pháp và Nam Phi có nghĩa vụ phải rút khỏi Namibia ngay lập tức.
El dictamen no solo protege los derechos de los testigos de Jehová, sino los de cientos de millones de personas en los países miembros del Consejo de Europa.
Phán quyết này không chỉ bảo vệ quyền của Nhân Chứng Giê-hô-va mà còn bảo vệ quyền của hàng trăm triệu người thuộc những nước thành viên của Hội đồng Châu Âu.
Los hermanos de Armenia salen en libertad gracias al dictamen favorable del Tribunal Europeo de Derechos Humanos
Các anh em ở Armenia được thả khỏi nhà tù sau phán quyết có lợi của Tòa án Nhân quyền Châu Âu
Para la aprobación de un dictamen en comisiones, basta con el voto afirmativo de la mayoría.
Biểu quyết tại Hội đồng Các quyết định của Hội đồng phải được đa số thành viên chấp thuận.
—Si en cualquier caso el dictamen de la policía es correcto, las cosas siempre se presentan mal para el demandado.
“Nếu luận điểm của cảnh sát trong mỗi vụ án đều đúng thì sự việc luôn luôn trở thành xấu đối với bị cáo.
Lo interesante del dictamen y de la discusión que recién tuvimos es que la discusión sobre el derecho y la justicia de este asunto depende de comprender cuál es la naturaleza esencial del golf.
Điều thú vị về quyết định của họ và về thảo luận vừa rồi của chúng ta đó là cuộc thảo luận hướng về công lý của vấn đề đã dựa trên việc tìm ra bản chất của golf là gì.
* Cuando los Testigos acudieron a los tribunales de Alemania para luchar por sus derechos, el Ministro de Justicia del Reich preparó un largo dictamen para asegurarse de que no tuvieran éxito.
* Khi Nhân Chứng Giê-hô-va ra tòa ở Đức để tranh đấu cho quyền lợi của mình, Bộ Tư Pháp của Đức Quốc Xã đã biên soạn một bản cáo trạng dài để bảo đảm rằng Nhân Chứng Giê-hô-va sẽ không thắng được.
Por actuar contrario a sus antiguos dictámenes.
Vì đã chống lại những luật cấm của Người!
Investiga cómo utilizó y abusó del dictamen de FISA.
Hãy đào sâu vào cách hắn lạm dụng phán quyết của FISA.
¿Suavizaría el profeta el dictamen de Jehová?
Có thể nào nhà tiên tri làm giảm nhẹ sự công bố của Đức Giê-hô-va không?
Este es mi dictamen final.
Đây là phán quyết cuối cùng của tôi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dictamen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.