diccionario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diccionario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diccionario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diccionario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là từ điển, tự điển, 字典, có tính chất từ điển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diccionario

từ điển

noun (Libro de referencia que contiene una lista alfabética explicativa de palabras, la lista de palabras puede ser exhaustiva o una selección restringida de palabras de un idioma, usualmente identificando las características fonéticas, gramáticas y semánticas de cada palabra; frecuentemente incluye también etimología, citas, guia de uso y otras informaciones.)

No siempre es verdad lo que dice un diccionario.
Những gì từ điển nói không phải lúc nào cũng đúng.

tự điển

noun

Pedirlo me ha costado dos horas de duro trabajo con mi diccionario.
Chú phải mất hai tiếng tra tự điển mới gọi được nó.

字典

noun

có tính chất từ điển

noun

Xem thêm ví dụ

Diccionario biográfico de la mujer boliviana.
Diccionario Biográfico de la mujer boliviana (bằng tiếng Spanish).
3 Una de las acepciones de la palabra organización es: “conjunto organizado de personas” (Diccionario de uso del español, de María Moliner).
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
El Diccionario Esencial Santillana define “razonable” en este contexto así: “bastante, suficiente”.
Tự điển Webster định nghĩa chữ “phải chăng” trong phạm vi này là “đủ, mãn nguyện”.
Vine, la palabra griega nóe·ma (vertida: “facultades mentales”) comunica la idea de “propósito” o “artificio de la mente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento; traducción de S.
Vine thì chữ noʹe·ma trong tiếng Hy-lạp (dịch là “ý-tưởng”) có ý niệm về “ý định” hoặc “phương kế” (An Expository Dictionary of New Testament Words).
Diccionarios de revisión ortográfica: ya no es necesario que copie los diccionarios de revisión ortográfica cada vez que se lance una versión nueva del Editor de Google Ads.
Từ điển kiểm tra chính tả: Bạn không cần phải sao chép từ điển kiểm tra chính tả của mình mỗi lần có phiên bản Google Ads Editor mới nữa.
Pero en segundo lugar, la culpo porque los diccionarios no han cambiado realmente.
Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì.
b) ¿Cómo apoyan esta definición un diccionario teológico y algunas versiones de la Biblia?
b) Một tự điển thần học và một số bản dịch Kinh-thánh ủng hộ định nghĩa này như thế nào?
Que esta es la apariencia que tenían los diccionarios.
Đây là thứ mà các từ điển từng tồn tại thế.
Pregúntense: “¿Podría una explosión en una imprenta producir un diccionario?”.
Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?”
El término griego que se traduce por “considerar” significa “percibir [...], entender claramente, considerar estrechamente” (Diccionario Expositivo de Palabras del Nuevo Testamento, de W.
Để “suy kỹ” có nghĩa là “nhận biết rõ ràng..., hiểu đầy đủ, xem xét kỹ lưỡng” (Vine’s Expository Dictionary of Old and New Testament Words).
Un diccionario define reconocimiento como “agradecimiento o muestra de correspondencia por un beneficio recibido” y, en sentido general, “agradecimiento, gratitud”.
Một tự điển định nghĩa sự công nhận là “chấp nhận một người nào là xứng đáng được quan tâm hoặc chú ý” và “sự lưu ý hoặc chú ý đặc biệt”.
Las ecuaciones, en cierta forma, sirven como diccionario.
Và thế là, theo một cách nào đó, các phương trình có vai trò như là cuốn sách giải mã.
Estos primeros diccionarios bilingües daban en una lengua los significados de las palabras de otra lengua.
Những từ điển song ngữ này dịch nghĩa một ngôn ngữ sang một ngôn ngữ khác.
Una nota del Diccionario expositivo de palabras del Antiguo y del Nuevo Testamento exhaustivo, de W.
Có thể nhà sản xuất chỉ thêm một thành phần hoặc làm bao bì hấp dẫn hơn.
El mismo diccionario dice también: “Se pudiera decir que el papa es Dios en la Tierra, el único príncipe de los fieles de Cristo, el mayor rey de todos los reyes”.
Tự điển nói trên ghi tiếp: “Giáo hoàng giống như là Thiên Chúa trên đất, ông hoàng duy nhất trên các con chiên của đấng Ky-tô, vua lớn nhất trong tất cả các vua”.
De acuerdo con el Diccionario Teológico del Nuevo Testamento, este verbo quiere decir “dirigir el sentido y el interés a algo”.
Cuốn sách Theological Dictionary of the New Testament (Tự điển thần học về Tân Ước) nói rằng chữ này có nghĩa “hoàn toàn tập trung tâm trí vào một đối tượng”.
El Diccionario de uso del español, de María Moliner, define el término como “consagración de una iglesia u otra cosa al culto divino”, y también “‘entrega’. Actitud del que se dedica con fervor o abnegación a una cosa”.
Một từ điển (Webster’s Ninth New Collegiate Dictionary) định nghĩa từ ngữ đó là “một hành động hay một nghi lễ hiến dâng cho một vị thần hoặc cho một việc thánh”, “dành riêng ra cho một mục đích đặc biệt”, “tận tụy hy sinh”.
Eudoxia recopiló un diccionario de historia y mitología, al que denominó Ἰωνιά, esto es, «Colección o lecho de violetas».
Eudokia có để lại một tác phẩm là cuốn từ điển về lịch sử và thần thoại, được gọi là Ἰωνιά (nghĩa là Bộ sưu tầm hay Chùm Hoa Tím).
Búsquelas en el diccionario o pregunte su significado a alguien que conozca bien el idioma.
Hãy tra nghĩa nếu có từ điển, hoặc thảo luận nghĩa của các từ này với một người có vốn hiểu biết sâu rộng về từ ngữ.
LOS diccionarios actuales definen virtud como “excelencia moral; bondad”.
TỰ ĐIỂN ngày nay định nghĩa “đạo đức” là “đạo lý và đức hạnh”.
Si usted selecciona esta casilla se creará un diccionario para combinar los diccionarios existentes
Nếu bạn chọn ô này, một từ điển mới sẽ được tạo ra bằng cách trộn các từ điển đã có
Bajo la entrada “Jehová Dios”, cierto diccionario dice: “Deidad suprema y única deidad adorada por los testigos de Jehová” (Webster’s Third New International Dictionary).
Thú vị thay, từ điển Webster’s Third New International Dictionary định nghĩa “Giê-hô-va Đức Chúa Trời” là thần tối cao được Nhân Chứng Giê-hô-va công nhận và là thần duy nhất họ thờ phượng.
Un disco puede almacenar un diccionario completo, lo cual es de por sí sorprendente, pues se trata de una delgada lámina de plástico.
Một đĩa CD có thể lưu trữ toàn bộ thông tin trong một từ điển. Điều này khá ấn tượng vì đĩa CD chỉ là một mảnh nhựa.
Levantemos la mano: ¿Cuántos de Uds. aún, regularmente, consultan el diccionario, ya sea en papel o en línea?
Đề nghị các bạn giơ tay: Có bao nhiêu người ở đây thường xuyên tra từ điển cứng hoặc online?
El Diccionario de uso del español de América y España define verdad como “lo que ocurre o existe realmente, por contraposición a lo que podría imaginarse”.
Một từ điển định nghĩa điều có thật là điều “đúng với thực tế, không dối trá, không thêm không bớt”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diccionario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.