Diego trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Diego trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Diego trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Diego trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Giacôbê, Giacóp, Giacơ, Yacôbê, Giacôbe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Diego
Giacôbê(James) |
Giacóp(Jacob) |
Giacơ(Jacob) |
Yacôbê(Jacob) |
Giacôbe(Jacob) |
Xem thêm ví dụ
Hazme lo que quieras, Diego. Anh muốn làm gì tôi cũng được, Diego. |
Permítanme ilustrar lo que quiero decir entendiendo o participando en sitios de conflicto que son semilleros de creatividad, como brevemente les mostraré en la región fronteriza de Tijuana-San Diego, que ha sido mi laboratorio para repensar mi práctica como arquitecto. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
O las puertas del garaje que traen de San Diego en camiones para convertirlas en la nueva piel de vivienda emergentes en muchos de estos barrios pobres que rodean Tijuana. Hoặc những cửa gara được mang đến từ San Diego bằng xe tải để trở thành tường bao của những nhà cấp cứu trong nhiều khu ổ chuột xung quanh các rìa Tijuana. |
Manny, Sid y Diego viven actualmente en un gran valle rodeado por una pared de hielo enormemente alta en todos los lados. Bài chi tiết: Kỷ băng hà 2: Thời băng tan Manny, Sid, và Diego hiện đang sinh sống trong một ngôi làng lớn được bao quanh bởi bức tường băng khổng lồ ở mọi phía. |
Creí que no la volvería a ver pero me llamó para ver si había llegado bien de San Diego. Ngay khi tôi nghĩ là tôi sẽ không còn gặp lại nàng nữa nhưng cổ gọi để hỏi thăm tôi có trở về an toàn từ San Diego hay không. |
Y este no es un lugar exótico como una de las bahías bioluminiscentes de Puerto Rico, Esta fue tomada en el puerto de San Diego. Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego. |
Cubrió los desembarcos en Wakayama y Nagoya hasta que zarpó hacia San Diego el 31 de octubre, llegando 17 de noviembre. Nó hỗ trợ cho cuộc đổ bộ lên Wakanoura Wan và Nagoya cho đến khi lên đường đi San Diego vào ngày 31 tháng 10, về đến nơi vào ngày 17 tháng 11. |
Cuando nos juntamos con los amigos y la familia y debatimos sobre el crimen en nuestro país, sobre el crimen en Belmont, en Diego o en Marabella, nadie habla de la corrupción. Khi chúng ta quây quần với bạn bè và gia đình và chúng ta thảo luận về tội ác trong nước, tội ác ở Belmont hoặc Diego hoặc Maranbella, không ai nói về tham nhũng. |
El Honolulu zarpó al día siguiente, al llegar a Manus el 29 de octubre para realizar reparaciones provisionales, y luego se dirigió a Norfolk, Virginia, el 19 de noviembre, a donde arribó el 20 de diciembre tras realizar la ruta Pearl Harbor, San Diego, California, y el Canal de Panamá. Honolulu khởi hành vào ngày hôm sau, về đến Manus vào ngày 29 tháng 10 để được sửa chữa tạm thời, rồi lại lên đường vào ngày 19 tháng 11 đi Norfolk, Virginia, ngang qua Trân Châu Cảng, San Diego, California và kênh đào Panama, đến nơi vào ngày 20 tháng 12. |
Como sea... ya lo hablamos, Diego. Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà Diego. |
Así que decidí regresar a mi alma mater, y en la Universidad de California, en San Diego, propuse abrir un centro de investigación de ciencias de la ingeniería y patrimonio cultural. Vì vậy, tôi quyết định trở lại trường của mình, Đại học California, San Diego, đề nghi thành lập một trung tâm nghiên cứu phát triển các công nghệ áp dụng cho bảo tồn văn hóa. |
El 15 de agosto de 1934, el USS Cole fue asignado a la fuerza exploradora del Pacífico, y tras nuevas maniobras en el Caribe, puso rumbo a su nueva base en San Diego (California), a donde arribó el 9 de noviembre. Vào ngày 15 tháng 8 năm 1934, Cole được điều động về Lực lượng Tuần tiễu tại Thái Bình Dương, và sau các cuộc cơ động tại vùng biển Caribe đã đi đến căn cứ mới của nó là San Diego, California vào ngày 9 tháng 11. |
Diego, por favor, no es el momento. Diego à, bây giờ không phải lúc |
La red ferroviaria se extendería primero desde San Francisco y Sacramento, vía el Central Valley hacia Los Ángeles y San Diego vía Inland Empire. Cơ quan Đường sắt Cao tốc California hiện có kế hoạch các tuyến đường từ Vịnh San Francisco và Sacramento tới Los Angeles và Irvine qua Central Valley, cũng như một tuyến từ Los Angeles tới San Diego qua Inland Empire. |
Hay un James O'Connor en San Diego que coincide bastante... también le dicen Jesse. Có một gã tên James O'Connor ở San Diego thực sự rất giống - cũng hay gọi là Jesse. |
Pueden ver Estados Unidos, California y San Diego, y pueden usar el ratón o el teclado para girar la imagen. Bạn có thể thấy nước Mỹ và California và San Diego, và bạn có thể sử dụng chuột hoặc bàn phím để xoay tròn xung quanh |
¿Sabe que el señor Stevens inició una relación con ella en San Diego? Anh có nhận ra anh Stevens bắt đầu một mối quan hệ với cô ấy San Diego? |
Yo decidí que iba a armar un disfraz elaborado que me cubriera por completo, para caminar por la pasarela de la Comic-Con de San Diego de forma anónima. Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh". |
Tras el impacto de «Give Peace a Chance» y «Happy Xmas (War is Over)», ambas fuertemente asociadas con el movimiento contra la Guerra de Vietnam, el gobierno de Nixon, al oír los rumores de la participación de Lennon en un concierto que se celebraría en San Diego durante la Convención Nacional Republicana, trató de deportarlo. Với việc sáng tác 2 bài hát "Give Peace a Chance" và "Happy Xmas (War Is Over)" đều gắn liền với phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam, chính quyền của tổng thống Richard Nixon, nhân lúc hay tin Lennon tổ chức hòa nhạc tại San Diego cùng lúc với Đại hội toàn quốc của Đảng Cộng hòa, đã yêu cầu trục xuất anh. |
Diego se tomaba muy en serio el estudio de familia, y así ayudó a sus hijos a acercarse más a Jehová. (Thi-thiên 119:18) Anh Diego rất coi trọng việc học hỏi gia đình và nhờ đó giúp được con cái anh đến gần Đức Giê-hô-va. |
Mientras vivía allí, viajó a Madrid y allí fue al Prado a ver esta pintura del pintor español Diego Velázquez. Khi ở đó, anh đã du lịch tới Madrid, và đến Prado để ngắm bức tranh của họa sĩ người Tây Ban Nha Diego Velázquez. |
Después de su entrenamiento en aguas locales y el mantenimiento en San Francisco, partió de San Diego el 4 de enero de 1952 a su nueva base, la Naval Station Newport en Rhode Island, donde legó el 23 de enero. Sau khi được huấn luyện tại chỗ và được bảo trì tại San Francisco, nó rời San Diego vào ngày 4 tháng 1 năm 1952 để chuyển sang cảng nhà mới Newport, Rhode Island, đến nơi vào ngày 23 tháng 1. |
Esta vez se trata de condominios en San Diego. Lần này là một căn hộ ở San Diego. |
La Exposición Panamá-California de 1915, en San Diego, cuya figura principal fue el arquitecto Bertram Goodhue, contribuyó a difundir el estilo a nivel nacional. Triển lãm Panama-California năm 1915 tổ chức lại San Diego, đã làm nổi bật công trình của kiến trúc sư Bertram Goodhue, và được coi là sự khởi đầu cho phong cách này lan rộng trên toàn nước Mỹ. |
Yo preferí quedarme en Madrid y hacer la cura de Diego aquí. Tôi đã quyết định ở lại Madrid chữa trị cho Diego. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Diego trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Diego
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.