Dienstag trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Dienstag trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dienstag trong Tiếng Đức.

Từ Dienstag trong Tiếng Đức có các nghĩa là thứ ba, Thứ Ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Dienstag

thứ ba

noun

Du und ich müssen bis nächsten Dienstag durchkochen.
Mày và thầy cần điều chế từ nay đến thứ ba tuần sau.

Thứ Ba

noun

Dienstag morgen, Sie müssen nur auftauchen und sagen, dass die Tasche Ihre war.
Sáng Thứ ba, mọi việc anh phải làm là đứng dậy và nói cái túi là của anh.

Xem thêm ví dụ

Am Montag, den 17. September, bargen wir die Leichen einiger Feuerwehrleute, die am Dienstag davor in das Gebäude geeilt waren.
“Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước.
Präsident Hinckley, damals Zweiter Ratgeber in der Ersten Präsidentschaft, leitete die feierliche Anbringung des Schlusssteins am Dienstag, den 25. September 1984.
Chủ Tịch Hinckley, vào lúc ấy là Đệ Nhị Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, đã hướng dẫn lễ đặt viên đá góc nhà vào ngày thứ ba 25 tháng 9 năm 1984.
Sehen wir uns Dienstag?
Anh có thể gặp em vào thứ Ba không?
Am Dienstag hat er Zumba-Kurs.
Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3.
Dienstag Nacht gehen wir.
Tối thứ Ba mình đi.
In der Nacht auf Dienstag, den 29. Juli wurde ein Flüchtling im Alter zwischen 25 und 30 Jahren tot aufgefunden, als 1.500 bis 2.000 Migranten versuchten, zum Eingang der Verbindung unter dem Ärmelkanal vorzudringen, um nach England zu gelangen.
Vào tối ngày 28 tháng 7, 1 người, tuổi khoảng 25 cho tới 30, đã chết khi khoảng 1.500 cho tới 2.000 người tị nạn tìm cách vào đường hầm để sang Anh Quốc.
Als der Dienstag anbrach, waren all die schönen Pläne, Erwartungen und Träume vom Vortag zerschlagen.
Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước.
Bereitstellung der Werbebuchung A am Dienstag bei den beiden Tags:
Dưới đây là cách làm cho Mục hàng A phân phối đến hai thẻ vào Thứ Ba:
Verdammter Dienstag.
“Đêm thứ ba”.
Jetzt ist Dienstag.
Nay là ngày Thứ Ba.
Nur dienstags.
Chỉ vào thứ 3 thôi.
Geh'n Sie Dienstags.
SO GO vào thứ Ba.
Endlich, an einem Dienstag im Dezember, brach beim Mittagessen plötzlich seine ganze Qual aus ihm hervor.
Cuối cùng, vào giờ ăn trưa, một ngày thứ ba tháng chạp, ông xổ tung tất cả nỗi căng thẳng trong tâm tưởng mình.
Am Dienstag war nicht da.
Tôi không ở đây hôm thứ ba.
Es ist Dienstag.
Đó là một ngày thứ Ba.
Taco Dienstag!
Ngày giảm giá!
Ich freue mich schon auf nächsten Dienstag.
Tôi mong sớm đến Thứ 3.
Jeden Dienstag treffe ich mich mit dem Sprecher und dem Mehrheitsführer, um den Wochenplan zu besprechen.
Thứ ba hàng tuần, tôi đều có cuộc họp với chủ tịch Hạ viện và thủ lĩnh đa số để bàn bạc về kế hoạch làm việc trong tuần.
So können Sie beispielsweise festlegen, dass Ihre Werbebuchungen nur dienstags oder täglich von 15:00 bis 18:00 Uhr erscheinen.
Ví dụ: bạn có thể đặt các mục hàng để chỉ chạy vào thứ Ba hoặc từ 3 đến 6 giờ chiều hàng ngày.
Brunch am Dienstag.
Ăn vào mỗi buổi sáng thứ ba?
Wenn Sie beispielsweise am letzten Dienstag eine Anzeigenkategorie für Ihre Seiten blockiert und am nächsten Tag eine neue Leaderboard-Anzeige erstellt haben, werden diese beiden Aktionen jeweils in Ihren Berichten markiert.
Ví dụ: nếu bạn đã chặn danh mục quảng cáo từ các trang vào Thứ Ba tuần trước và sau đó tạo bảng xếp hạng mới vào ngày hôm sau, bạn sẽ thấy hai sự kiện này được đánh dấu trong báo cáo của mình.
Der Dienstag wird es.
Vậy thì thứ ba vậy.
Sie haben vielleicht vermutet, dass die Absprungrate 33 % beträgt, doch wird der Seitenaufruf von Seite A am Dienstag bei der Berechnung der Absprungrate nicht berücksichtigt.
Bạn có thể đã phỏng đoán rằng Tỷ lệ phiên thoát sẽ là 33%, nhưng lượt xem trang ngày thứ Ba cho Trang A không được xem xét đến khi tính Tỷ lệ phiên thoát.
Ich melde mich wegen Dienstag.
Em sẽ trả lời anh sau về vụ thứ Ba.
Ja, am Dienstag hab ich Zeit.
Vâng, thứ 3 tôi rảnh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dienstag trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.