diligencia trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diligencia trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diligencia trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ diligencia trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chăm chỉ, nỗ lực, cần mẫn, 努力, ứng dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diligencia

chăm chỉ

nỗ lực

(endeavour)

cần mẫn

努力

(effort)

ứng dụng

(application)

Xem thêm ví dụ

* Según el élder Maxwell, ¿qué podemos hacer para servir con diligencia infatigable?
* Theo Anh Cả Maxwell, chúng ta có thể làm gì để phục vụ với tinh thần chuyên cần không biết mệt mỏi?
Ruego que cada uno de nosotros escudriñe las Escrituras con diligencia, planifique su vida con un propósito, enseñe la verdad con testimonio y sirva al Señor con amor.
Cầu xin cho mỗi người chúng ta chuyên tâm tìm tòi thánh thư, lập kế hoạch cho cuộc sống của mình với mục đích, giảng dạy lẽ thật với chứng ngôn; và phục vụ Chúa với tình yêu thương.
Los felicito por esforzarse con diligencia para obtener una formación académica y llegar a ser expertos en su campo.
Tôi xin khen ngợi các anh em đang siêng năng cố gắng đạt được một học vấn và trở nên thành thạo trong lãnh vực của mình.
En el caso de algunos eso significará prepararse con más diligencia para las reuniones, tal vez volviendo a cultivar hábitos que tuvieron hace años, pero que abandonaron poco a poco.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Lo único que superaba su diligencia en atender las tareas del hogar misional era su celo en el ministerio.
Chị sốt sắng trong công việc rao giảng nhưng cũng không kém siêng năng chu toàn trách nhiệm trong nhà giáo sĩ.
Si nuestra diligencia se demostrara principalmente en un informe de que cada una de las hermanas del barrio oyó el mensaje de las Maestras Visitantes que se publica todos los meses en las revistas Ensign y Liahona, sería mucho más eficaz leerlo para todos en una reunión sacramental.
Nếu chúng ta chỉ quan tâm đến việc báo cáo rằng mỗi chị phụ nữ trong tiểu giáo khu đều đã nghe Sứ Điệp Thăm Viếng Giảng Dạy in trong các tạp chí Ensign và Liahona mỗi tháng, thì việc đọc lên sứ điệp ấy cho mọi người đều nghe trong một buổi Lễ Tiệc Thánh có lẽ còn hữu hiệu hơn.
Hermanos, escudriñen las Escrituras con diligencia.
Thưa các anh em, hãy chuyên tâm tìm tòi thánh thư.
Pero también dice que nosotros tenemos que hacer nuestra parte y trabajar con diligencia (2 Tesalonicenses 3:10).
Tuy nhiên, ngài cũng muốn chúng ta làm phần của mình là cố gắng kiếm sống cách lương thiện và chăm chỉ.—2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:10.
4 Y aconteció que yo, Nefi, exhorté a mis hermanos con toda diligencia a guardar los mandamientos del Señor.
4 Và chuyện rằng, tôi, Nê Phi, đã chuyên tâm khuyên nhủ các anh tôi tuân giữ các lệnh truyền của Chúa.
* ¿Qué cambios pueden hacer para estudiar las palabras de los profetas con más diligencia?
* Các em có thể có những thay đổi nào để nghiên cứu những lời tiên tri một cách chuyên cần hơn?
* ¿Cuál es la diferencia que existe entre seguir de modo informal la guía del Señor y seguir la guía del Señor con fe y diligencia?
* Sự khác biệt giữa việc tùy tiện tuân theo sự hướng dẫn của Chúa và việc tuân theo sự hướng dẫn với đức tin và lòng chuyên tâm là gì?
No obstante, los primeros cristianos reconocían que el triunfo de su ministerio no dependía solo de su diligencia.
Tuy nhiên, những tín đồ Đấng Christ thời ban đầu ý thức rằng sự thành công trong thánh chức không tùy vào nỗ lực riêng của họ.
La diligencia, por otra parte, es sinónimo de riquezas.
Trái lại, tính siêng năng hàm nghĩa giàu có.
Sus arduas labores a favor de los filipenses constituían un servicio público desempeñado con amor y diligencia.
(Phi-líp 2:17, Ghi-đê-ôn) Công khó của Phao-lô vì anh em ở thành Phi-líp là một công dịch được thực hiện với lòng yêu thương và sự chuyên tâm.
Si alienta a un estudiante a leer la Biblia con asiduidad, hágalo usted mismo con diligencia.
(2 Phi 3:11) Nếu khuyến khích người học Kinh Thánh đều đặn đọc Lời Đức Chúa Trời, thì chính bạn hãy chăm chỉ đọc.
3 Los siervos de Dios están en condiciones de saber lo que Jehová pide de ellos, ya que estudian con diligencia la Biblia y las publicaciones cristianas.
3 Tôi tớ của Đức Giê-hô-va học Kinh Thánh và các ấn phẩm đạo Đấng Christ.
Conductor de la diligencia ¿puedes bajar y hacernos compañía?
Này anh dắt ngựa, anh có thể xuống đây cùng chúng tôi nói phải trái được không?
En la medida en que nos dediquemos con diligencia a esparcir, o impartir a otros, el conocimiento de la Palabra de Dios, sin duda mejorará nuestra propia comprensión de su “anchura y longitud y altura y profundidad” (Efesios 3:18).
Khi siêng năng rải của mình ra qua việc truyền bá sự hiểu biết về Lời Đức Chúa Trời cho người khác, chúng ta chắc chắn hiểu biết nhiều hơn về “bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu”.
La diligencia va hacia Bisbee, jefe.
thưa ông chủ!
Debemos aprender nuestro deber del Señor, y luego debemos obrar con toda diligencia y nunca ser perezosos ni holgazanes.
Chúng ta phải học hỏi bổn phận của mình từ Chúa và rồi siêng năng thi hành, không hề lười biếng hoặc biếng nhác.
El servicio misional es una obra sagrada; la fe, la virtud, la diligencia y el amor nos habilitan para llevarla a cabo.
Công việc truyền giáo là một công việc thiêng liêng; đức tin, đức hạnh, sự siêng năng, và tình thương yêu làm cho chúng ta có thể thực hiện công việc này.
Hermanos y hermanas, el hacer con diligencia las cosas que más importan nos llevará al Salvador del mundo.
Thưa các anh chị em, việc siêng năng làm những điều quan trọng hơn hết sẽ dẫn chúng ta đến với Đấng Cứu Rỗi của thế gian.
Pablo nos dice que el Evangelio llega a los hombres de dos maneras: en palabra y en poder6. La palabra del Evangelio está registrada en las Escrituras y la podemos obtener al escudriñar con diligencia.
Phao Lô cho chúng ta biết rằng phúc âm đến với loài người bằng hai cách, bằng lời nói và bằng quyền năng.6 Lời phúc âm được viết trong thánh thư, và chúng ta có thể có được lời phúc âm bằng cách siêng năng tìm kiếm.
Le doy el dinero y me subo a la diligencia.
Chỉ cần đưa tiền cho anh và lên xe.
Las agujas de la Liahona “funcionaban de acuerdo con la fe, diligencia y atención” (1 Nefi 16:28) de los viajantes y cesaba de funcionar cuando los miembros de la familia eran contenciosos, groseros, perezosos o se olvidaban de lo que debían recordar (véase 1 Nefi 18:12, 21; Alma 37:41, 43).
Những cây kim chỉ hướng trên Liahona hoạt động “theo đức tin, sự chuyên tâm và sự chú ý ” (1 Nê Phi 16:28) của những người làm cuộc hành trình và không hoạt động khi những người trong gia đình đó cãi vã, thô lỗ, lười biếng hoặc cẩu thả (xin xem 1 Nê Phi 18:12, 21; và An Ma 37:41, 43).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diligencia trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.