dilucidar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dilucidar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dilucidar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dilucidar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giải thích, làm sáng tỏ, giải nghĩa, giảng giải, rọi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dilucidar

giải thích

(elucidate)

làm sáng tỏ

(elucidate)

giải nghĩa

(elucidate)

giảng giải

(explain)

rọi sáng

(illuminate)

Xem thêm ví dụ

Asi que ¿Cómo vamos a dilucidar qué hace este circuito?
Vậy làm sao để chúng ra tìm ra công dụng của loại mạch này?
Si pudiéramos apagarlas entonces podríamos intentar y dilucidar para qué son necesarias.
Nếu chúng ta có thể vô hiệu hóa chúng, chúng ta có thể thử và tìm ra chúng cần cho chức năng gì.
Ellos provisionalmente aceptaron clasificarlo en la familia Xenotrichidae nombrada por Hershkovitz hasta análisis posteriores pudieran dilucidar las relaciones de Xenothrix.
Họ tạm thời chấp nhận họ Xenotrichidae của Hershkovitz cho đến khi các phân tích tiếp theo có thể giải thích đầy đủ các mối quan hệ của Xenothrix.
Todavía hay cosas para investigar para dilucidar mejor el problema y comprender mejor el sistema, pero por lo que dicen los datos ahora, parece ser el resultado de un gran sistema hidrotérmico.
Vẫn còn nhiều nghiên cứu cần được tiến hành để hạn chế vấn đề xảy ra và hiểu rõ hệ thống hơn, nhưng các dữ liệu cho chúng ta thấy, có vẻ như đây là kết quả của hệ thống thủy nhiệt.
Para dilucidar esa cuestión, el Ministro hizo preguntas astutas.
Cho đến cuối cùng thì tên đặc sứ quá khôn ngoan để có thể tra hỏi ra.
Tal vez pueda usted dirigirle nuevas preguntas que tiendan a dilucidar la situación.
Ông có thể hỏi thêm vài câu hỏi để làm sáng tỏ tình hình.”
Esta es la enfermedad Konzo, que traté de dilucidar durante 20 años en África.
Đây là bệnh Konzo, và tôi đã mất 20 năm để giải thích ở Châu Phi.
Idealmente, podriamos ir atraves del circuito y encender y apagar los distintos tipos de células y ver si podemos dilucidar cuáles contribuyen a determinadas funciones y cuáles funcionan mal en ciertas patologías.
Theo lý tưởng, chúng ta xét toàn mạng lưới và " bật ", " tắt " những loại tế bào khác nhau và xem xét nếu chúng ta có thể biết được các chức năng nhất định của một loại tế bào nào đó và những loại tế bào nào bị lỗi ở một tình trạng bệnh lý nhất định nào đó.
Idealmente, podriamos ir atraves del circuito y encender y apagar los distintos tipos de células y ver si podemos dilucidar cuáles contribuyen a determinadas funciones y cuáles funcionan mal en ciertas patologías.
Theo lý tưởng, chúng ta xét toàn mạng lưới và "bật", "tắt" những loại tế bào khác nhau và xem xét nếu chúng ta có thể biết được các chức năng nhất định của một loại tế bào nào đó và những loại tế bào nào bị lỗi ở một tình trạng bệnh lý nhất định nào đó.
Trata de dilucidar qué sucede con un fármaco desde el momento en el que es administrado hasta su total eliminación del cuerpo.
Dược động học tìm cách phát hiện số phận của một thuốc từ lúc nó được cấp vào cơ thể cho đến lúc nó được loại trừ hoàn toàn khỏi cơ thể.
Tenemos una función f( x ) que está aquí graficada y tenemos un conjunto de enunciados sobre el límite de f( x ) cuando x se aproxima a diferentes valores y lo que quiero hacer es dilucidar cuáles de esos enunciados son verdaderos y cuáles son falsos
Vậy là chúng ta có đồ thị của hàm số f( x ) được vẽ ngay ở đây sau đó chúng ta có một loạt các biểu thức về giới hạn của f( x ) khi x tiến tới các giá trị khác nhau và điều tôi muốn làm là tìm ra những biểu thức nào là đúng và những biểu thức nào là sai.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dilucidar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.