direkt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ direkt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ direkt trong Tiếng Đức.
Từ direkt trong Tiếng Đức có nghĩa là trực tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ direkt
trực tiếpadjective Aber wir haben keine direkten Beweise dafür, dass diese echt ist? Nhưng chúng ta có chứng cớ trực tiếp để biết vụ này là thật? |
Xem thêm ví dụ
Jesus von Nazareth erhielt direkt von Gott eine hohe Machtstellung. Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực. |
Zudem ist die Stärke eines Sonarechos direkt proportional zur Größe des Schiffes. Vả lại, tiếng vang của thiết bị phát tín hiệu sẽ phụ thuộc vào độ lớn của tàu. |
Die Art, wie er direkt in mich hineinsah. Cái cách anh ấy nhìn thẳng vào mình. |
Der Pastor hat direkt dort gehangen, zu Tode geschlagen, für das Bitten um eine neue Kirche. Linh mục treo cổ, ngay tại đó đánh đến chết vì đòi hỏi một nhà thờ mới. |
Es ist ein Online-Werkzeug, mit dem jeder Videos direkt mit Live-Inhalten aus dem Web verbinden kann. Nó là một công cụ trực tuyến cho phép bất cứ ai kết hợp video với nội dung lấy trực tiếp từ các trang web. |
Sei kein Gentleman, geh direkt auf die verfickten Eier! Vậy còn gì là nam tử hán. |
" Und dem Grundbesitzer sehen wir direkt in die Augen ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
Für das Experiment müsste ich also in das Gehirn eingreifen und das Oxytocin direkt manipulieren. Tôi biết, để thực hiện thí nghiệm này, tôi phải vào sâu bên trong bộ não và trực tiếp điều chỉnh lượng oxytocin. |
Die USA unterstützte die Sanierung finanziell und unter der direkten Mitwirkung von Admiral Chester W. Nimitz. Các hoạt động bảo tồn được tiếp nối vào năm 1958, có sự tham gia của Hoa Kỳ qua việc hỗ trợ tài chính và sự can thiệp trực tiếp của Đô đốc Chester Nimitz. |
Wenn Sie Ihre Website mit strukturierten Daten versehen haben, kann das Add-on unterstützte Attribute direkt aus Produktzielseiten Ihrer Website im Feed darstellen und aktualisieren. Nếu bạn đã chú thích trang web của mình bằng hệ thống đánh dấu dữ liệu có cấu trúc, thì tiện ích bổ sung này có thể điền và cập nhật các thuộc tính phù hợp ngay từ trang web của bạn vào nguồn cấp dữ liệu. |
Es gibt dutzende von Reformen, die wir machen können, um Dinge zu verbessern, denn viele Fehlfunktionen können direkt auf die Dinge, die der Kongress in den 1990ern machte, zurückgeführt werden. Sie führten zu einer noch stärker polarisierten und dysfunktionalen Institution. Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn. |
Sie landen direkt beim Arzt. Nó dành cho những bác sĩ. |
Ladenverkäufe (direkter Upload): So können Sie Offlinetransaktionsdaten direkt in Google Ads importieren. Lượt bán hàng tại cửa hàng (tải lên trực tiếp): Nhập dữ liệu giao dịch ngoại tuyến của bạn trực tiếp vào Google Ads. |
Achte darauf, dass sich der Schluss direkt auf Gedanken bezieht, die du zuvor dargelegt hast. Hãy chắc chắn là phần kết luận của bạn liên quan trực tiếp đến những ý tưởng bạn đã trình bày. |
Wenn Sie eine Tabellen- oder Textdatei mit Ihrer Änderungsliste erstellen, können Sie die Liste direkt in den Google Ads Editor kopieren. Nếu bạn chuẩn bị bảng tính hoặc tệp văn bản có danh sách thay đổi, khi đó, bạn có thể sao chép và dán trực tiếp danh sách này vào Google Ads Editor. |
Ich erinnere mich besonders daran, dass ich untertauchte und mich bemühte, durch den Schnorchel zu atmen, als plötzlich eine riesige Gruppe gelb-schwarz gestreifter Fische direkt auf mich zuschwamm ... und mich vor Schreck erstarren ließ. Điều tôi nhớ nhất là, khi chúi đầu xuống dưới nước và vật lộn để thở với chiếc ống lặn, một đàn cá sọc vàng đen lớn lao thẳng vào tôi ... và tôi chỉ biết đứng đơ ra. |
Statt zu denken, man wisse schon, wie man am besten auf den Partner Rücksicht nimmt, wäre es doch gar nicht schlecht, ihn direkt zu fragen, was er sich eigentlich am meisten wünschen würde. Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Gottes Hilfe bietet treuen Anbetern Schutz vor direkten Angriffen böser Geister. Sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời che chở những người thờ phượng Ngài khỏi cuộc tấn công trực diện của ác thần. |
Eine Lanze, direkt durch seine Brust. Thương đâm xuyên qua ngực. |
Verwenden Sie spezifische Keywords, die sich direkt auf das jeweilige Thema Ihrer Anzeigengruppe und Zielseite beziehen. Bao gồm các từ khóa cụ thể có liên quan trực tiếp đến chủ đề cụ thể của nhóm quảng cáo và trang đích của bạn. |
Ich brauche direkten Zugang zu Ihren Live-Übertragungen, aus der ganzen Stadt. Tôi cần phải truy cập toàn bộ các máy ghi hình cả thành phố. |
Hautkontakt zwischen Mutter und Kind direkt nach der Geburt gilt als vorteilhaft für beide. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Der Prozess zur Genehmigung von Preisänderungen für Segmente hängt davon ab, ob Sie eine Gesamtlizenz oder eine direkte Lizenz für das Segment besitzen. Quá trình phê duyệt thay đổi về giá của phân đoạn phụ thuộc vào việc bạn có giấy phép toàn cầu hoặc giấy phép trực tiếp cho phân đoạn đó hay không. |
Es wird gesagt, dass, wenn von einer Henne ausgebrütet werden sie direkt auf die Alarmglocken zu zerstreuen, und so verloren, daß sie hören nie der Mutter rufen, die sie sammelt erneut. Người ta nói rằng khi nở con gà mái, họ sẽ trực tiếp phân tán trên một số báo động, và như vậy là bị mất, vì họ không bao giờ nghe được tiếng kêu của mẹ mà tập hợp chúng một lần nữa. |
Die Weltereignisse zeigen deutlich, daß diese Publikation, die das letzte Buch der Christlichen Griechischen Schriften erklärt, so aktuell ist, wie die Nachrichten von heute in der Zeitung, im Radio oder im Fernsehen über Weltereignisse, die sich direkt auf das Leben aller Menschen auswirken. Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ direkt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.