discourtesy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discourtesy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discourtesy trong Tiếng Anh.

Từ discourtesy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bất lịch sự, sự thiếu lễ độ, sự thô bạo, sự thô lỗ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discourtesy

sự bất lịch sự

noun

sự thiếu lễ độ

noun

sự thô bạo

noun

sự thô lỗ

noun

Xem thêm ví dụ

Please forgive my discourtesy, Your Highness.
Làm ơn tha thứ cho sự bất nhã của tôi, thưa ngài.
The study found that 13.6 percent of those surveyed claimed to have had cause to complain about police service (including verbal abuse, discourtesy and physical abuse) in the previous year.
Nghiên cứu cho thấy 13,6% những người được khảo sát tuyên bố đã từng có những lý do để khiếu nại về dịch vụ cảnh sát (bao gồm lạm dụng bằng lời nói khiếm nhã, bất lịch sự, và lạm dụng thể xác) trong năm trước đó (1981).
At the age of 19, as she struggled with her acting career, she worked as a waitress at a Red Lobster in the Bronx, but was fired for discourtesy to customers.
Năm 19 tuổi, trong khi đang phải vật lộn với sự nghiệp diễn xuất, cô làm phục vụ bàn cho nhà hàng Red Lobster ở địa phương nhưng rồi lại bị đuổi việc vì thiếu tôn trọng khách hàng.
But Gregor wouldn't be casually dismissed right way because of this small discourtesy, for which he would find an easy and suitable excuse later on.
Tuy nhiên, Gregor sẽ không tình cờ bác bỏ đúng cách bởi vì nhỏ này không lịch sự, mà ông sẽ tìm một cái cớ dễ dàng và phù hợp sau này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discourtesy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.