discount trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discount trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discount trong Tiếng Anh.

Từ discount trong Tiếng Anh có các nghĩa là bớt giá, sự bớt, sự giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discount

bớt giá

noun (reduction in price)

After years of business, do I have a discount?
Sau nhiều năm kinh doanh, tôi có được bớt giá không?

sự bớt

noun (reduction in price)

sự giảm

noun (reduction in price)

Xem thêm ví dụ

Discounting a brief period of British occupation from 1801 to 1802, the colonies continued to thrive.
Giảm trong thời gian ngắn chiếm đóng của Anh từ năm 1801 đến 1802, các thuộc địa tiếp tục phát triển mạnh.
To ensure that a retailer promotes a company's product against competitors', that company must market its product to the retailers as well by offering steep discounts versus competitors.
Để đảm bảo rằng nhà bán lẻ quảng bá sản phẩm của công ty trước đối thủ cạnh tranh, công ty đó phải tiếp thị sản phẩm của mình cho nhà bán lẻ bằng cách giảm giá mạnh so với đối thủ cạnh tranh.
A number of websites also offer coupons exclusively , and they are a great place to search for discounts on the items you have on your list .
Một số trang web cũng đưa ra những phiếu mua hàng độc quyền , và chúng là một nơi cực kỳ thuận lợi để kiếm những khoản giảm giá các món hàng trong danh sách cần mua của bạn .
As a result, future cash flows are discounted by both the risk-free rate as well as the risk premium and this effect is compounded by each subsequent cash flow.
Kết quả là, dòng tiền trong tương lai được chiết khấu theo cả hai tỷ lệ phi rủi ro cũng như phí bảo hiểm rủi ro và hiệu ứng này là phức tạp bởi mỗi dòng tiền tiếp theo.
This would leave the centre-left with 88 seats, two short of a majority, discounting the Faroe Island and Greenland seats.
Như vậy phe đối lập trung tả sẽ chiếm được 88 ghế, trở thành phe đa số, không kể đến các ghế của quần đảo Faroe và đảo Greenland.
The lemons problem theory states that certain industries are susceptible to asymmetric information , which can lead to a decrease in product price because the buyer is unsure about any potential problems that the asset might have , and will thus demand a deep discount .
Lý thuyết về vấn đề thị trường hàng kém chất lượng phát biểu rằng một số ngành rất nhạy cảm với thông tin bất cân xứng , có thể dẫn đến giảm giá sản phẩm vì người mua không chắc chắn tài sản ấy có nảy sinh bất kỳ vấn đề nào hay không , và vì vậy đòi hỏi phải giảm giá thật nhiều .
I discount you!
Tôi giảm giá cho!
The discount rate assumption is everything in finance.
Giả định tỷ lệ giảm giá là tất cả mọi thứ trong tài chính.
"Vietnam Airlines discounts Hanoi-Guangzhou flights".
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2013. ^ “Vietnam Airlines discounts Hanoi-Guangzhou flights”.
Discounts and promotions can only be applied at checkout or point of sale.
Chiết khấu và khuyến mại chỉ được áp dụng khi xác nhận mua hàng hoặc tại điểm bán hàng.
Publishers can also offer discounts for Google Play subscriptions if a user is already a subscriber on another platform, such as print or digital.
Các nhà xuất bản cũng có thể đưa ra hình thức giảm giá cho gói đăng ký trên Google Play nếu người dùng đã đăng ký trên một nền tảng khác, như báo in hay báo điện tử.
We should be wary of discounting sinful behavior by undermining or dismissing God’s authorship of His commandments.
Chúng ta cần phải thận trọng không coi nhẹ hành vi tội lỗi bằng cách phá hoại hoặc bác bỏ tư cách của Thượng Đế là tác giả của các giáo lệnh của Ngài.
When a product is available at a discounted price, this needs to be reflected in the structured data and in your product data.
Khi sản phẩm được bán với mức giá chiết khấu, thì mức giá này cần được thể hiện trong dữ liệu có cấu trúc và trong dữ liệu sản phẩm.
Consider big box discounters as a source for the same products you normally buy at more expensive , specialized stores .
Coi những cửa hàng giảm giá khi mua số lượng lớn như là nguồn cung cấp những sản phẩm tương tự bạn thường mua ở những cửa hàng chuyên dụng , bán đắt hơn .
Saving money, keeping costs down, and shopping for discounts are all good things.
Tiết kiệm, chi tiêu vừa phải và mua đồ hạ giá đều là những điều tốt.
In general, this field simply serves as a reminder that the advertiser received a discount.
Nói chung, trường này chỉ đơn giản như lời nhắc nhở rằng nhà quảng cáo đã nhận được giảm giá.
Others discount this theory and present it as a racial revolution that was exacerbated by economic disparity between races.
Những người khác cho rằng đây là một cuộc cách mạng chủng tộc, trở nên trầm trọng do cách biệt kinh tế giữa các chủng tộc.
It was unlikely that Agatha's blackmailer might turn violent, but James could not completely discount that possibility.
Không có vẻ là kẻ tống tiền Agatha trở nên quá khích, nhưng James hoàn toàn không thể không tính đến khả năng đó.
Street vendors in countries where there is little enforcement of copyright law, particularly in Asia and Latin America, often sell deeply discounted copies of films, music CDs, and computer software such as video games, sometimes even before the official release of the title.
Những nhà cung cấp mặt hàng ở trên đường phố ở các quốc gia, nơi hiếm có thi hành luật bản quyền, đặc biệt là ở khu vực Châu Á, thường bán với giá thấp với các bản sao của phim, âm nhạc đĩa CD,các phần mềm máy vi tính chẳng hạn như video game, đôi khi, ngay cả trước khi các tiêu đề chính thức phát hành.
The New Encyclopædia Britannica answers: “Archaeological criticism has tended to substantiate the reliability of the typical historical details of even the oldest periods [of Bible history] and to discount the theory that the Pentateuchal accounts [the historical records in the earliest books of the Bible] are merely the reflection of a much later period.”
Cuốn The New Encyclopædia Britannica (Tân Bách khoa Tự điển Anh quốc) trả lời: “Ngành khảo cổ có chiều hướng xác nhận sự đáng tin cậy của những chi tiết lịch sử, ngay cả đến chi tiết của thời kỳ xa xưa nhất [trong lịch sử Kinh-thánh] và phủ nhận giả thuyết cho là lời tường thuật trong năm quyển sách đầu của Kinh-thánh chỉ là phản ảnh của giai đoạn nhiều năm sau”.
The opportunity to earn discounts in exchange for early payment in business-to-business commerce has been limited historically by the length of time necessary for accounts payable's to receive and approve paper invoices.
Cơ hội kiếm được chiết khấu để đổi lấy thanh toán sớm trong thương mại giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp đã bị giới hạn trong lịch sử bởi thời gian cần thiết để các tài khoản phải trả để nhận và phê duyệt hóa đơn giấy.
Neeta City features a Big W discount department store as well as a Woolworths supermarket.
Khu trung tâm thứ hai Neeta City có cửa hàng bách hoá Big W cũng như siêu thị Woolworths.
Don't discount your enemies.
Đừng quên còn có kẻ thù.
To do its calculation, Interbrand estimates brand value on the basis of projected profits discounted to a present value.
Để thực hiện tính toán của mình, Interbrand ước tính giá trị thương hiệu trên cơ sở lợi nhuận dự kiến được chiết khấu theo giá trị hiện tại.
In the late 1980s and early 1990s, the three major US discount store chains – Walmart, Kmart and Target – started developing hypermarkets.
Vào cuối thập niên 1980 và đầu thập niên 1990, ba chuỗi cửa hàng cửa hàng bách hóa lớn tại Mỹ – Walmart, Kmart và Target – bắt đầu phát triển các đại siêu thị của riêng mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discount trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới discount

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.