discoverer trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discoverer trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discoverer trong Tiếng Anh.

Từ discoverer trong Tiếng Anh có các nghĩa là người khám phá ra, người phát hiện ra, người tìm ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discoverer

người khám phá ra

noun

người phát hiện ra

noun

người tìm ra

noun

Xem thêm ví dụ

David Lincoln Rabinowitz (born 1960) is an American astronomer, discoverer of minor planets and researcher at Yale University.
David Lincoln Rabinowitz (sinh 1960) là một nhà thiên văn học người Mỹ, người khám phá tiểu hành tinh và là nhà nghiên cứu tại Đại học Yale.
The Partner Centre walks you through how to sell your titles via Google Play, or how to make your title discoverable through Google Book search.
Trung tâm đối tác hướng dẫn bạn cách bán các đầu sách thông qua Google Play, hoặc cách làm cho người dùng có thể tìm được đầu sách của bạn thông qua Tìm kiếm Sách của Google.
He was also the discoverer of superconductivity in 1911.
Ông là người tìm ra hiện tượng siêu dẫn vào năm 1911.
In September 2006, Nokia and EA announced a partnership in which EA becomes an exclusive major supplier of mobile games to Nokia mobile devices through the Nokia Content Discoverer.
Tháng 9/2006, Nokia và EA công bố hợp tác với nhau khi EA trở thành nhà cung cấp độc quyền game cho các thiết bị di động của Nokia qua hệ thống Nokia Content Discoverer.
Encke was first recorded by Pierre Méchain in 1786, but it was not recognized as a periodic comet until 1819 when its orbit was computed by Johann Franz Encke; like Halley's Comet, it is unusual in being named after the calculator of its orbit rather than its discoverer.
Sao chổi Encke lần đầu tiên được Pierre Méchain ghi nhận vào năm 1786, nhưng nó không được công nhận là sao chổi định kỳ cho đến năm 1819 khi quỹ đạo của nó được Johann Franz Encke tính toán; giống như sao chổi Halley, nó không bình thường khi được đặt tên theo người đã tính ra quỹ đạo của nó chứ không phải là người khám phá ra nó.
He was the son of Antoine César Becquerel and the father of Henri Becquerel, one of the discoverers of radioactivity.
Ông là con của Antoine César Becquerel và cha của Henri Becquerel, một trong những người phát hiện ra chất phóng xạ.
Pierre Méchain, the discoverer of Messier 101, described it as a "nebula without star, very obscure and pretty large, 6' to 7' in diameter, between the left hand of Bootes and the tail of the great Bear.
Pierre Méchain, người khám phá ra NGC 5457, miêu tả nó là "một tinh vân không có ngôi sao, rất tối và đẹp, đường kính rộng khoảng 6' đến 7', nằm giữa tay trái của Mục Phu và đuôi của Đại Hùng.
The lower footprints were tridactyl (three-toed), and could have been made by Dilophosaurus; Welles created the new ichnogenus and species Dilophosauripus williamsi based on them, in honor of Williams, the discoverer of the first Dilophosaurus skeletons.
Các dấu chân thấp hơn là tridactyl (ba ngón), và có thể đã được tạo ra bởi Dilophosaurus; Welles đặt tên chi dấu chân và loài Dilophosauripus williamsi mới dựa trên chúng, để vinh danh Williams, người khám phá ra bộ xương Dilophosaurus đầu tiên.
In March 2016, Pascal Oesch, one of the discoverers of EGSY8p7, announced the discovery of GN-z11, an older and more distant galaxy.
Vào tháng 3 năm 2016, Pascal Oesch, một trong những người phát hiện ra EGSY8p7, công bố phát hiện của GN-Z11, một thiên hà lớn hơn và xa hơn.
It influenced Francis Crick and James Watson, the discoverers of the double-helix structure of DNA.
Nó ảnh hưởng Francis Crick và James Watson, những người tìm ra cấu trúc chuỗi xoắn kép của ADN.
He was the true discoverer of the modern science of economics.
Ông là nhà khám phá thực sự khoa kinh tế học hiện đại.
It was named after the discoverer's mother, Celestia MacFarland Whipple.
Celestia được đặt theo tên mẹ của Whipple, bà Celestia MacFarland Whipple.
Discoverer Capsule Recovered From Orbit , 1960/08/15 (1960)" is available at the Internet Archive
Discoverer Capsule Recovered From Orbit, 1960/08/15 (1960)" có sẵn để tải về tại Internet Archive Đoạn phim "Nuclear Navy.
In keeping with the Xena nickname that was already in use for Eris, the moon was nicknamed "Gabrielle" by its discoverers, after Xena's sidekick.
Để phù hợp với biệt hiệu Xena đã từng dùng cho Eris, vệ tinh này được đặt biệt hiệu Gabrielle, theo tên người bạn của Xena.
Five years after Wirsung's death, a former student of his, Moritz Hoffman (1622-1698) claimed that it was he, not Wirsung, who was the actual discoverer of the duct.
Năm năm sau khi Wirsung mất, một cựu sinh viên của ông, Moritz Hoffman (1622-1698) khẳng định rằng chính là anh ta chứ không phải Wirsung, là người thật sự khám phá ra ống tụy.
John Napier is best known as the discoverer of logarithms.
John Napier là người phát minh ra logarit.
Dunaliella salina was named by E.C. Teodoresco of Bucharest, Romania after its original discoverer, Michel Felix Dunal, who first scientifically reported sighting the organism in saltern evaporation ponds in Montpellier, France in 1838.
Dunaliella salina được E.C. Teodoresco đặt theo tên người nhận dạng loài này đầu tiên, Michel Felix Dunal, người xác nhận một cách khoa học rằng đã quan sát nó trong ruộng muối tại Montpellier, France năm 1838.
Francis Crick, the co-discoverer of the structure of DNA with Jim Watson, once joked about what he called Orgel's Second Rule.
Francis Crick, người đồng khám phá về cấu trúc của DNA với Jim Watson, một lần đã đùa về cái mà ông gọi là Luật thứ hai của Orgel.
The specific name, bryansmalli, honors the discoverer, Bryan Small.
Tên loài, bryansmalli dùng để vinh danh người phát hiện, Bryan Small.
In 1928, a division of biology was established under the leadership of Thomas Hunt Morgan, the most distinguished biologist in the United States at the time, and discoverer of the role of genes and the chromosome in heredity.
Năm 1928, một phân khoa sinh học được thiết lập dưới sự lãnh đạo của Thomas Hunt Morgan, nhà sinh học danh tiếng nhất của Hoa Kỳ vào lúc đó và là người đã khám phá ra vai trò của gene và chromosome trong di truyền.
(1993) Explorers and Discoverers of the World.
1993. Cố đô Huế bí ẩn và khám phá.
By submitting your book, you'll make it discoverable to Google users around the world.
Bằng cách gửi sách, bạn sẽ giúp người dùng Google trên toàn thế giới có thể khám phá sách của bạn.
His father was German and the recipient of Nobel Prize for Chemistry in 1929, and his maternal grandfather was Per Teodor Cleve, Professor of Chemistry at the Uppsala University, and the discoverer of the chemical elements thulium and holmium.
Cha ông là người gốc Đức, người đã đoạt giải Nobel Hóa học năm 1929, còn ông ngoại là Per Teodor Cleve, giáo sư hóa học tại trường Đại học Uppsala và là người đã phát hiện các nguyên tố hóa học thulium và holmi.
The 1952 prize to Selman Waksman was litigated in court, and half the patent rights awarded to his co-discoverer Albert Schatz who was not recognized by the prize.
Năm 1952 giải trao cho Selman Waksman người đang trong vòng lao lý mặc dù một nửa bằng sáng chế thuộc về người đồng phát hiện với ông Albert Schatz, người đã không được trao giải.
And should it indeed prove flightless, you can join me at the Royal Society dinner as co-discoverer.
Và nếu đúng là nó không bay được cậu có thể cùng đến dùng bữa tối với tôi ở Hội Khoa học Hoàng gia.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discoverer trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.