discriminatory trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ discriminatory trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ discriminatory trong Tiếng Anh.

Từ discriminatory trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết phân biệt, biết suy xét, có óc phán đoán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ discriminatory

biết phân biệt

adjective

biết suy xét

adjective

có óc phán đoán

adjective

Xem thêm ví dụ

He adds that humans tend to be speciesist (discriminatory against non-humans) in ethical matters, and argues that, on utilitarianism, speciesism cannot be justified as there is no rational distinction that can be made between the suffering of humans and the suffering of nonhuman animals; all suffering ought to be reduced.
Ông thêm rằng con người hướng đến việc trở thành người cực đoan trong việc xem xét các loài(speciesist)-phân biệt đối xử với động vật trong vấn đề đạo đức, và tranh luận rằng, đối với Chủ nghĩa thực tế, Chủ nghĩa phân biệt đối xử với Động vật(speciesism) không được chứng minh như không có sự phân biệt một cách hợp lý giữa nỗi đau của con người và nỗi đau của động vật; tất cả nỗi đau cần phải được giảm thiểu.
3 June: Mexico's Supreme Court rules that state laws banning same-sex marriage are discriminatory.
3 tháng 6: Tòa án tối cao của México quy định rằng luật pháp tiểu bang cấm kết hôn đồng giới là phân biệt đối xử.
Some men were unhappy with women-only screenings held at the Alamo Drafthouse Cinema in Austin, with some opponents of the gender-restricted screening stating on platforms such as Facebook that such screenings were discriminatory against men.
Một số nam giới không hài lòng với những đợt chiếu phim chỉ dành cho phụ nữ được tổ chức tại rạp chiếu phim Alamo Drafthouse ở Austin, họ tuyên bố trên Facebook rằng các cuộc chiếu phim như vậy là hành vi chống lại đàn ông.
When a discriminatory policy isn't justified by the science , it leads to controversy .
Khi chính sách có sự phân biệt đối xử không được chứng minh bằng khoa học , nó dẫn đến bất đồng .
In 2010, it banned the wearing of face-covering Islamic veils in public; human rights groups such as Amnesty International and Human Rights Watch described the law as discriminatory towards Muslims.
Năm 2010, Pháp cấm mang mạng che mặt Hồi giáo tại nơi công cộng; các tổ chức nhân quyền như Ân xá Quốc tế và Theo dõi Nhân quyền mô tả luật này là sự kỳ thị chống lại người Hồi giáo.
Following this, in an attempt to quell sectarianism and force the removal of discriminatory laws (and to prevent the spread of French-style republicanism to Ireland), the government of the Kingdom of Great Britain pushed for the two kingdoms to be merged.
Theo sau đó, trong một nỗ lực nhằm chấm dứt chủ nghĩa bè phái và loại bỏ các điều luật phân biệt đối xử (và để ngăn chặn chủ nghĩa cộng hòa kiểu Pháp lan rộng đến Ireland), chính phủ Vương quốc Anh đã thúc đẩy hợp nhất hai vương quốc.
It repeatedly opposed the discriminatory policies towards communities.
Họ thường tập trung thành những cộng đồng tách riêng với các cộng đồng khác.
A reason for the latter is that any racially discriminatory condominium or other local rule that may have existed "on paper", Vichy-era or otherwise, was invalidated by the constitutions of the French Fourth Republic (1946) and French Fifth Republic (1958) and was inapplicable under French antidiscrimination law.
Một lý do cho việc các quy định lỗi thời là bất kỳ một cơ sở công quản có sự phân biệt sắc tộc hay quy định địa phương khác có thể đã tồn tại "trên giấy tờ", thời kỳ Vichy hay thời điểm khác, đã bị mất hiệu lực theo hiến pháp của Đệ Tứ Cộng hòa Pháp (1946) và Đệ Ngũ Cộng hòa Pháp (1958) và không thể được áp dụng theo luật chống phân biệt đối xử của Pháp.
In May 1940, Germany invaded the Netherlands, and the occupation government began to persecute Jews by the implementation of restrictive and discriminatory laws; mandatory registration and segregation soon followed.
Tháng 5 năm 1940, người Đức xâm lăng Hà Lan, chính quyền chiếm đóng khởi sự ngược đãi người Do Thái bằng cách áp dụng các luật lệ hạn chế và kỳ thị, sau đó là những biện pháp bắt buộc đăng ký để cô lập người Do Thái.
Russia also suffered from a multitude of antiquated, contradictory, and discriminatory laws against Jews and minority Christian sects.
Nga cũng chịu ảnh hưởng từ vô số các luật chống lại, mâu thuẫn và phân biệt đối xử đối với người Do Thái và các bộ phái Cơ đốc giáo thiểu số.
One study of white adolescent males conducted at the University of Cincinnati by Janet Baker has been used to argue that negative feelings towards gay people are also associated with other discriminatory behaviors.
Một nghiên cứu ở các thanh niên nam da trắng của Đại học Cincinnati thực hiện bởi Janet Baker cho thấy những cảm nghĩ tiêu cực về người đồng tính thường đi đôi với các biểu hiện kỳ thị.
The government attempted to resolve these issues in 2011 by granting all Kurds citizenship, but only an estimated 6,000 out of 150,000 stateless Kurds have been given nationality and most discriminatory regulations, including the ban on teaching Kurdish, are still on the books.
Chính phủ đã cố gắng giải quyết những vấn đề này trong năm 2011 bằng cách cấp toàn bộ người Kurd quyền công dân, nhưng chỉ có khoảng 6.000 trong số 150.000 người Kurd vô quốc gia đã được cấp quốc tịch và hầu hết các quy định phân biệt khác, bao gồm cả cấm dạy tiếng Kurd, vẫn còn trong danh sách.
On 18 March 2015, a district judge declared that "separate but equal treatment is discriminatory" and unconstitutional.
Vào ngày 18 tháng 3 năm 2015, một thẩm phán quận đã tuyên bố rằng "đối xử bình đẳng nhưng đối xử bình đẳng là phân biệt đối xử" và vi hiến.
Algorithmic bias can also lead to exclusionary experiences and discriminatory practices.
Thiên vị thuật toán có thể dẫn đến nhiều trải nghiệm bị loại trừ ra và các hành vi phân biệt đối xử.
The Jena Six case sparked protests by people who considered the arrests and subsequent charges, initially attempted second-degree murder, as excessive and racially discriminatory.
Các Zwickau Sáu trường hợp gây ra cuộc biểu tình của người coi các vụ bắt giữ và chi phí tiếp theo, ban đầu đã cố gắng giết người cấp độ (mặc dù sau đó giảm), là quá nhiều và phân biệt chủng tộc, phân biệt đối xử.
Lebanon holds some 400,000 Palestinian refugees, and they suffer from discriminatory laws.
Lebanon có khoảng 400,000 người tị nạn Palestine và họ phải chịu đựng việc bị phân biệt đối xử.
Israeli society in general – and Ashkenazi Jews in particular – have been described as holding discriminatory attitudes towards Jews of Middle Eastern and North African descent, known as Mizrahi Jews, Sephardic Jews, and Oriental Jews.
Xã hội Israel nói chung và đặc biệt là những người Do Thái Ashkenazi đã được mô tả là có thái độ kỳ thị phân biệt chủng tộc đối với những người Do Thái có nguồn gốc từ vùng Trung Đông và xứ sở Bắc Phi, được gọi là người Do Thái Mizrahi, người Do Thái Sephardi và người Do Thái Phương Đông.
After the founding of the United States, many Native American peoples were subjected to warfare, removals and one-sided treaties, and they continued to suffer from discriminatory government policies into the 20th century.
Sau khi thành lập Hoa Kỳ, nhiều người Mỹ bản địa đã phải chịu các chiến tranh, xóa bỏ và các hiệp ước một mặt, và họ tiếp tục bị các chính sách phân biệt đối xử vào thế kỷ 20.
ECMA and ISO require that all patents essential to implementation be made available under "reasonable and non-discriminatory (RAND) terms."
ECMA và ISO yêu cầu tất cả các bằng sáng chế cần thiết để thực hiện được cung cấp theo "các điều khoản hợp lý và không phân biệt đối xử (RAND)".
"Croatian player sanctioned for discriminatory behaviour".
Ngày 23 tháng 9 năm 2015. ^ “Croatian player sanctioned for discriminatory behaviour”.
2009 – One Million Signatures, a campaign by the Women's rights movement in Iran, demanding changes to discriminatory laws in Iran.
2009 – One Million Signatures (đợt vận động "Một triệu chữ ký") của Phong trào Nữ quyền ở Iran đòi hủy bỏ luật phân biệt đối xử với phụ nữ ở Iran.
However, all signatory countries were granted non-discriminatory rights to fishing, hunting and mineral resources.
Tuy nhiên, tất cả các nước ký kết đã được cấp quyền không phân biệt đối xử về đánh cá, săn bắn và khai thác tài nguyên khoáng sản.
By February 2016, TRAI banned the Free Basics service in India based on "Prohibition of Discriminatory Tariffs for Data Services Regulations, 2016" notification.
Tháng hai năm 2016, TRAI cấm Dịcở Ấn độ dựa trên "Cấm Phân biệt đối xử Thuế cho dữ Liệu dịch Vụ Quy định 2016" thông báo.
Although government funding for the Chinese and Tamil education streams continued, many non-Malays considered this new policy to be "the most discriminatory" thus far.
Mặc dù chính phủ tiếp tục cấp kinh phí cho các tiến trình giáo dục tiếng Hoa và tiếng Tamil, song nhiều người phi Mã Lai nhận định chính sách mới này là "phân biệt đối xử nhất" cho đến nay.
May also include graphic sexual content, discriminatory acts and/or the glamorization of illegal drug use.
Ngoài ra, có thể bao gồm nội dung tình dục thô bạo, hành động phân biệt đối xử và/hoặc tán dương hoạt động sử dụng ma túy trái phép.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ discriminatory trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.