disdain trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ disdain trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ disdain trong Tiếng Anh.

Từ disdain trong Tiếng Anh có các nghĩa là khinh, khinh thị, khinh bỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ disdain

khinh

verb

Well, I will be looked at with disdain for pretty much the entire time we're on the ground.
Tôi sẽ bị coi khinh cho xem. Chúng ta làm việc ở mặt đất.

khinh thị

verb

Of course, a smile might also express scorn or disdain, but that is another subject.
Dĩ nhiên, nụ cười cũng có thể biểu lộ sự khinh thị hay khinh bỉ, nhưng đó là một đề tài khác.

khinh bỉ

verb

Your disdain for human interaction doesn't exculpate you, it inculpates you.
Sự khinh bỉ chuyện giao tiếp với người ta không gỡ tội cho anh mà buộc tội anh đấy.

Xem thêm ví dụ

4 That God is holy does not mean that he is smug, haughty, or disdainful of others.
4 Đức Chúa Trời là thánh không có nghĩa Ngài tự đắc, kiêu căng, hoặc khinh thường người khác.
Why don't we end this mutual disdain once and for all?
Sao chúng ta không kết thúc sự miệt thị này 1 cách dứt khoát đi nhỉ?
“No, I’m too busy,” came the disdainful response.
Anh khinh khỉnh trả lời: “Không được, tôi rất bận.”
Now, he may look cool as he enters the arena, but he has made no bones about his disdain for this matchup.
Giờ trông anh ta có vẻ điềm tĩnh khi bước vào đây, nhưng anh ta lại tỏ thái độ miệt thị không giới hạn về cuộc đấu này.
(Acts 10:10-15, 28, 29) Peter may have found it more difficult to face the disdain of other men than to face the point of a sword!
(Công-vụ 10:10-15, 28, 29) Có lẽ Phi-e-rơ thấy đương đầu với sự khinh thị của những người khác khó hơn là đương đầu với giáo gươm!
Some even view religion with disdain. —Matthew 24:12, 14.
Thậm chí một số còn khinh bỉ tôn giáo.—Ma-thi-ơ 24:12, 14.
On Sundays, Polish mining families donned their best clothes for church, just as they had done back home, much to the disdain of certain secular-minded French locals.
Vào những ngày chủ nhật, các gia đình thợ mỏ người Ba Lan mặc quần áo đẹp nhất để đi nhà thờ như hồi còn ở quê nhà. Điều này khiến người Pháp địa phương có quan điểm thế tục khinh thường.
Despite the large swell of support De Souza has received in the San Fernando community, her political aspirations have been met with vocal disdain from the religious community in Trinidad and Tobago, whose objections focus primarily on her gender identity.
Bất chấp sự ủng hộ lớn mà De Souza đã nhận được trong cộng đồng San Fernando, những khát vọng chính trị của cô đã gặp phải sự khinh bỉ từ cộng đồng tôn giáo ở Trinidad và Tobago, sự phản đối tập trung chủ yếu và giới tính của cô.
At times, opposers may disdain faithful worshipers of Jehovah or treat them as if they were of no account.
Thỉnh thoảng, những kẻ chống đối có thể khinh dể người trung thành thờ phượng Đức Giê-hô-va hoặc đối xử với họ như thể họ không ra gì.
One of these was the adoption of Beth, and critics were especially happy with the scene where Puck meets her, but there was widespread disdain for the explanation behind Shelby's return, that of starting a rival glee club.
Một trong số đó chính là việc nhân nuôi Beth, những nhà phê bình rất vui mừng với cảnh Puck gặp lại cô bé, nhưng đa phần không mấy hài lòng với lý do đằng sau sự trở lại của Shelby, việc cô bắt đầu thành lập một đội hát mới.
A beautiful, eccentric and headstrong schoolgirl, Haruhi is depicted as having a great disdain for anything that she views as normal or mundane, and is only interested in supernatural beings or mysterious occurrences.
Xinh đẹp, lập dị, và là học sinh trung học cứng đầu, Haruhi được mô tả như là có một sự khinh bỉ cho bất cứ điều gì mà cô xem như bình thường hoặc nhàm chán, và là chỉ quan tâm đến hiên tượng siêu nhiên hoặc bí ẩn xuất hiện.
Bonaparte did not disdain to chat with us sometimes.
Bonaparte cũng hạ cố đến chuyện trò với chúng tôi.
“All that the heart of a woman could contain of haughty contempt and disdainful words, I poured out upon this man.
Con tim cao thượng của người phụ nữ có thể khinh bỉ và miệt thị bao nhiêu, em đều trút lên đầu hắn.
Although Hardy was a respected surgeon who had performed the world's first human-to-human lung transplant a year earlier, author Donald McRae states that Hardy could feel the "icy disdain" from fellow surgeons at the Sixth International Transplantation Conference several weeks after this attempt with the chimpanzee heart.
Mặc dù Hardy là một bác sĩ phẫu thuật có uy tín, người đã thực hiện ca cấy ghép phổi trên người đầu tiên của thế giới một năm trước đó, tác giả Donald McRae nói rằng Hardy có thể cảm thấy "sự khinh thường băng giá" từ các bác sĩ phẫu thuật khác tại Hội nghị cấy ghép quốc tế lần thứ sáu, vài tuần sau nỗ lực cấy ghép với trái tim tinh tinh này.
Cicero is also generally disdainful of myth, but, like Varro, he is emphatic in his support for the state religion and its institutions.
Cicero cũng khinh bỉ nói chung thần thoại, nhưng, giống như Varro, ông nhấn mạnh sự ủng hộ của với tôn giáo nhà nước và các thể chế của nó.
(Matthew 23:2-4) These fanatic leaders took the Mosaic Law’s precepts regarding separateness from the nations and twisted them to require disdain for non-Jews.
Những nhà lãnh đạo cuồng tín này đã bóp méo nguyên tắc Luật Pháp Môi-se về việc tách biệt với các nước, rồi buộc dân khinh thường những người không phải Do Thái.
Imagine how you would feel if you were invited to a meal but your host treated you in a cold, disdainful manner!
Hãy tưởng tượng bạn cảm thấy thế nào nếu được mời dùng bữa nhưng chủ nhà đối xử lạnh nhạt, có thái độ khinh thị bạn!
Utter disdain.
Khinh bỉ tột cùng.
Talleyrand's policy, directed as much by national as personal ambitions, demanded the close but by no means amicable relationship he had with Labrador, whom Talleyrand regarded with disdain.
Chính sách của Talleyrand, bị nhiều quốc gia coi đó là tham vọng cá nhân, đòi hỏi sự gần gũi nhưng không phải là thân tình trong mối quan hệ của ông và Labrador, người Talleyrand nhìn với thái độ khinh thị.
Manson described her first session with the band as "a disaster", as she had no experience as a session player, and she and the band were "two parties totally uncomfortable with the situation", but the "mutual disdain" from that meeting managed to pull the band together.
Manson miêu tả buổi ghi âm đầu tiên của cô với ban nhạc là "một thảm họa", bởi vì cô không có kinh nghiệm như một nghệ sĩ chơi live khi ghi âm, và cô với ban nhạc, "hai bên hoàn toàn không thoải mái khi gặp phải tình huống đó",tuy nhiên chính sự "khinh khỉnh" mà hai bên dành cho nhau từ buổi gặp mặt đó đã đẩy cả nhóm xích lại gần nhau.
Of course, a smile might also express scorn or disdain, but that is another subject.
Dĩ nhiên, nụ cười cũng có thể biểu lộ sự khinh thị hay khinh bỉ, nhưng đó là một đề tài khác.
Unlike arrogant individuals who disdain obedience, Jesus humbly submitted to God’s will for him, becoming “obedient to the point of death.”
Khác với những người kiêu ngạo và xem thường việc vâng lời, Chúa Giê-su khiêm nhường phục tùng ý muốn của Đức Chúa Trời và “vâng lời cho đến chết”.
But worse still, assemblies of glass towers like this one in Moscow suggest a disdain for the civic and communal aspects of urban living.
Nhưng điều tệ hơn, tập hợp nhiều toà nhà bọc kính, ví dụ như bức hình này ở Moscow thể hiện sự xuống cấp chất lượng sống đô thị về mọi mặt.
Yasuhiro, with his warrior background and an attitude disdainful of the Korean officials and their customs, failed to receive the promise of future ambassadorial missions from Korea.
Yasuhiro, với tiểu sử là một chiến binh và thái độ khinh mạn với các quan lại và phong tục Triều Tiên, mà ông coi như đàn bà, không thể có được lời hứa về một sứ đoàn tương lai từ Triều Tiên.
Catholics viewed Protestants with distrust, and Protestants held their Catholic rivals in disdain.
Người Công Giáo nghi kỵ người Tin Lành, còn người Tin Lành khinh thị người Công Giáo, đối thủ của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ disdain trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.