sexist trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sexist trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sexist trong Tiếng Anh.

Từ sexist trong Tiếng Anh có nghĩa là phân biệt giới tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sexist

phân biệt giới tính

adjective

Oh, you don't want to call her " sexist "?
Cô không muốn gọi cô ta là kẻ phân biệt giới tính.

Xem thêm ví dụ

Good.Because I think you are a sexist, misogynist dinosaur
Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà
And now you're being sexist.
Mày bị phân biệt giới rồi đấy.
If we were to remain sexist, and that was not right, but if we were going to go forward and be sexist, it's actually a woman's disease.
Nếu chúng ta vẫn giữ thành kiến giới tính - vốn không hề đúng. nhưng nếu chúng ta cứ tiến về phía trước với thành kiến về giới tính như vậy, nó thực ra lại là căn bệnh của phụ nữ.
Because I think you're a sexist, misogynist dinosaur.
Bởi vì tôi nghĩ anh là một gã có thành kiến giới tính, một con khủng long thù ghét đàn bà.
In a damning open letter, signed by 100 female athletes, she branded Brazil "a sexist and bigoted country that never believed in, accepted, or invested properly in women's football".
Trong một bức thư ngỏ, được ký bởi 100 vận động viên nữ, với mục đích công khai Brasil là "một quốc gia phân biệt giới tính lớn lao, không bao giờ tin tưởng, chấp nhận, hoặc đầu tư đúng mức vào bóng đá nữ".
I know they were racists, I know they were sexist, but they were great.
Tôi biết họ là những người phân biệt chủng tộc và giới tính, nhưng họ thật vĩ đại.
"'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage".
Ngày 21 tháng 4 năm 2013. ^ “'Sexist' Egyptian Info Minister causes more feminist outrage”.
It's a little 1960s, not to mention sexist.
Nó có chút thập niên 1960, chưa kể đến sự phân biệt giới tính.
And Istarú comments: “I conceived it after doing a reflection on families that reiterate from generation to generation, and that many times the same women transmitted the sexist values that obey their conception of social patriarchy”.
Và Istarú bình luận: Tôi đã hình dung nó sau khi phản ánh về các gia đình nhắc lại từ thế hệ này sang thế hệ khác, và nhiều lần phụ nữ cũng truyền đạt các giá trị phân biệt giới theo quan niệm của họ về chế độ phụ hệ xã hội.
The Independent called the book, "shockingly, tackily, sick-makingly sexist" and said that "Bella Swan lives to serve men and suffer."
The Independent gọi cuốn sách là, "phân biệt giới tính một cách đáng kinh ngạc, lòe loẹt, bệnh hoạn" và nói rằng "Bella Swan sống để phục vụ đàn ông và chịu đau khổ."
Last night at work Jeffrey told this really sexist joke.
Tối qua ở chỗ làm Jeffrey nói rằng trò đùa đó rất kì thị giới tính.
Mary Odem, Jody Clay-Warner, and Susan Brownmiller argue that sexist attitudes are propagated by a series of myths about rape and rapists.
Mary Odem và Jody Clay-Warner, cùng Susan Brownwiller thì cho rằng những thái độ phân biệt giới bắt nguồn từ sự truyền bá một chuỗi những câu chuyện tưởng tượng về hành vi hiếp dâm.
As with other predominantly female positions, clerical occupations were, and to some extent continue to be, assigned relatively low prestige on a sexist basis.
Cũng như các vị trí chủ yếu là nữ khác, nghề văn thư, và ở một mức độ nào đó tiếp tục được giao, có uy tín tương đối thấp trên cơ sở phân biệt giới tính.
WHAT, ARSON IS A SEXIST INDUSTRY?
Sao, đốt phá là 1 ngành phân biệt giới tính à?
And no demeaning, sexist remarks.
Và không bình phẩm hạ thấp, phân biệt giới tính.
One of the 262,196 signatories was Brenda Chapman, the director of the film, who felt that Disney had "betrayed the essence of what we were trying to do with Merida — give young girls and women a better, stronger role model", and that the makeover was "a blatantly sexist marketing move based on money".
Một trong số 108.000 chữ ký tán thành trên trang này là của Brenda Chapman, đồng đạo diễn bộ phim, bà cho rằng Disney đã "đi ngược lại với những gì chúng ta đang thực sự làm với Merida — là mang tới cho phụ nữ và các bé gái một nhân vật tốt đẹp hơn, mạnh mẽ hơn," và rằng việc sửa đổi này "rõ ràng là một việc làm nhằm quảng cáo dựa trên lợi nhuận."
It is racist and it's sexist.
Nó rất phân biệt chủng tộc và phân biệt giới tính.
You are pompous, you're racist, you're sexist and dress like a dance instructor on a cruise ship.
Bạn đang kiêu ngạo, Bạn đang phân biệt chủng tộc, Bạn đang sexist và ăn mặc như một cô giáo dạy nhảy trên một tàu du lịch.
"Are video games really sexist?".
“Visual Novel có phải game sex cao cấp?”.
At age 11, her successful campaign to get Procter & Gamble to change a national television commercial she viewed as sexist was profiled by Linda Ellerbee on Nick News.
Ở tuổi 11, chiến dịch thành công của cô để buộc một công ty thay đổi một quảng cáo truyền hình quốc gia mà cô coi là phân biệt giới tính đã được Linda Ellerbee ghi lại trên chương trình Nick News with Linda Ellerbee.
Odem also asserts that these rape myths propagate sexist attitudes about men, by perpetuating the belief that men cannot control their sexuality.
Odem cũng nhấn mạnh rằng những câu chuyện hiếp dâm như vậy đã góp phần truyền bá những tư tưởng phân biệt giới cho rằng đàn ông không thể kiểm soát bản năng tình dục.
Which is, in and of itself, a sexist thing to do.
Bản thân nó đã là hình thức phân biệt rồi
(Laughter) No, but I mean, like, just because I'm in a strip club parking lot doesn't mean that I'm, like, a sexist or whatever.
(Cười) Không, nhưng ý tôi, đại loại, là vì tôi ở bãi đỗ xe của câu lạc bộ thoát y không có nghĩa tôi, là kẻ phân biệt giới tính hay đại loại vậy.
We need leadership training, because, for example, when a professional coach or a manager of a baseball team or a football team -- and I work extensively in that realm as well -- makes a sexist comment, makes a homophobic statement, makes a racist comment, there will be discussions on the sports blogs and in sports talk radio.
Chúng ta cần huấn luyện khả năng lãnh đạo, bới vì, ví dụ, khi một huấn luyện viên chuyên nghiệp hay một người quản lý của đội bóng chày hay của đội bóng đá -- và tôi cũng làm việc rất nhiều trong lĩnh vực này -- nói một câu phân biệt giới tính, nói một câu kì thị người đồng tính, nói một câu phân biệt chủng tộc, sẽ có các cuộc thảo luận trên các trang blog thể thao và kênh thể thao trên radio.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sexist trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.