distinguished trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ distinguished trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinguished trong Tiếng Anh.
Từ distinguished trong Tiếng Anh có các nghĩa là distingué, khác biệt, lỗi lạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ distinguished
distinguéadjective |
khác biệtadjective That's what distinguishes us from other online dating services. Giúp cho trang web của chúng tôi khác biệt so với những trang hẹ hò khác. |
lỗi lạcadjective No, Eobard is a distinguished name for a distinguished member of a distinguished family. Không, Eobard là một cái tên lỗi lạc đối với một thành viên xuất chúng của một gia đình cao quý. |
Xem thêm ví dụ
In the same genre field, the traditional and contemporary blues categories and the traditional and contemporary folk categories each were consolidated into one per genre, due to the number of entries and given the challenges in distinguishing between contemporary folk and Americana, and contemporary and traditional blues. Trong cùng lĩnh vực thể loại, các thể loại blues truyền thống và hiện đại và các thể loại nhạc dân gian truyền thống và hiện đại đều được tổng hợp thành một thể loại, do số lượng bài hát và những thách thức trong việc phân biệt dân gian đương đại, nhạc Americana và nhạc blues đương đại và truyền thống. |
One may distinguish between structural genes encoding enzymes, and regulatory genes encoding proteins that affect gene expression. Người ta có thể phân biệt giữa các gen cấu trúc mã hóa các enzyme và các gen điều hòa mã hóa các protein ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen. |
It is always important to distinguish whether a dog will display aggression only toward strange, unfriendly dogs entering their territory, while establishing and maintaining the usual social relationships with other animals on the premises; or will attack regardless of whether the other dog is a member of the same social group. Nó luôn luôn quan trọng để phân biệt xem một con chó sẽ hiển thị sự xâm lược chỉ đối với những con chó kỳ lạ, không thân thiện vào lãnh thổ của họ, trong khi thiết lập và duy trì các mối quan hệ xã hội thông thường với các động vật khác trong khuôn viên; hoặc sẽ tấn công bất kể con chó kia là thành viên của cùng một nhóm xã hội. |
His father, Martín Cortés de Monroy, born in 1449 to Rodrigo or Ruy Fernández de Monroy and his wife María Cortés, was an infantry captain of distinguished ancestry but slender means. Cha ông là Martín Cortés de Monroy sinh năm 1449 tại Rodrigo hoặc Ruy Fernández de Monroy và mẹ ông là María Cortés. |
In 1980, she was awarded the Distinguished Civilian Service Medal, the United States Department of Defense's highest civilian award, for her work with the Hollywood Canteen. Năm 1980, bà được trao Huân chương công dân cống hiến đặc biệt, phần thưởng cao nhất của Bộ Quốc phòng Mỹ dành cho công dân, cho sáng lập Hollywood Canteen. |
It's the thing that distinguishes the puppet Đó là điều khác biệt giữa con rối |
The membership typically comprises distinguished individuals in the relevant field, who may be elected by the other members, or appointed by the government. Thành viên của viện hàn lâm thường bao gồm những cá nhân xuất chúng trong những lĩnh vực có liên quan, những người được các thành viên khác bầu chọn, hoặc được chính phủ bổ nhiệm. |
The Minamoto warriors waded across, but their ambush failed when the Taira clan could distinguish dry friend from soaking, dripping wet foe, even in the pitch dark of night. Các chiến binh của gia tộc Minamoto lội qua sông, nhưng cuộc phục kích của họ thất bại khi gia tộc Taira có thể phân biệt quân nhà đang khô với quân địch người đầy nước, kể cả ở trong đêm tối. |
Adults are brown and difficult to distinguish in the field from A. cyparissiae and A. nigriscutis. Con trưởng thành có mày nây cà khó phân biệt ở ngoài trời với A. cyparissinae và A. nigriscutis. |
Nordeste's dialects and rich culture, including its folklore, cuisines, music and literature, became the most easily distinguishable across the country. Phương ngữ và văn hóa phong phú của Nordeste, bao gồm văn hóa dân gian, ẩm thực, âm nhạc và văn học, trở thành dễ dàng phân biệt nhất trên toàn quốc. |
That being the case, it is logical to believe that God would also provide us with the means to satisfy our spiritual needs, as well as proper direction by which we can distinguish between what is beneficial and what is harmful to us spiritually. Vì vậy, thật hợp lý khi tin rằng Đức Chúa Trời cũng sẽ cung cấp phương cách nhằm thỏa mãn nhu cầu tâm linh của chúng ta, cũng như sự hướng dẫn thích đáng để giúp chúng ta phân biệt lợi hại về mặt tâm linh. |
The Tatars and the Cossacks distinguished the wild horse from the feral horse; the latter was called Takja or Muzin. Người Tatar và Cossacks phân biệt con ngựa hoang dã từ con ngựa hoang. sau này được gọi là Takja hoặc Muzin. |
One common practice is to distinguish between the two types of radiation based on their source: X-rays are emitted by electrons, while gamma rays are emitted by the atomic nucleus. Một thực tế phổ biến là để phân biệt giữa hai loại bức xạ dựa trên nguồn của chúng: tia X phát ra bởi các electron, trong khi các tia gamma được phát ra bởi hạt nhân nguyên tử. |
Koelz claimed that the Ives Lake cisco was easily distinguishable from Coregonus artedi due to the long gill rakers of C. hubbsi. Koelz tuyên bố rằng loài cá cisco hồ Ives là dễ dàng phân biệt coregonus artedi do các lược mang dài của C. hubbsi. |
In Allied countries during the war, the "Pacific War" was not usually distinguished from World War II in general, or was known simply as the War against Japan. Trong suốt giai đoạn chiến tranh tại các nước Đồng Minh, nói chung không có sự tách biệt với chiến tranh thế giới thứ hai, hoặc đơn giản được xem là cuộc chiến tranh với Nhật Bản. |
Only one thing distinguishes the names that you know from the names that you don't know: gender. Điểm khác biệt giữa những cái tên bạn biết và không biết là giới tính. |
Rothenburg is one of the best known towns in Franconia Walberla in Franconia Water wheel at the Regnitz Nuremberg is the largest city of Franconia Aerial view of the Veste Coburg Franconia may be distinguished from the regions that surround it by its peculiar historical factors and its cultural and especially linguistic characteristics, but it is not a political entity with a fixed or tightly defined area. Rothenburg là thành phố trung cổ được biết tới nhiều nhất ở Franken Walberla ở Franken Bánh xe của máy xay ở sông Regnitz Lâu đài Nürnberg Franken cách biệt với các vùng khác, do lịch sử, hoặc văn hóa và nhất là vì thổ ngữ, nhưng nó không phải là một lãnh thổ chính trị có giới hạn lãnh thổ rõ ràng. |
In 1830, maps began to use North and South to distinguish the two largest islands and by 1907 this was the accepted norm. Năm 1830, các bản đồ bắt đầu sử dụng Bắc và Nam nhằm phân biệt hai đảo lớn nhất và đến năm 1907 thì điều này trở thành tiêu chuẩn được công nhận. |
But what characterized their faith more than anything else, clearly distinguishing Anabaptists from other religions, was the conviction that baptism was for adults and not for children. Nhưng đặc điểm nổi bật nhất khiến phái Anabaptist khác hẳn các tôn giáo khác là họ tin chắc rằng phép rửa tội dành cho người lớn chứ không phải cho trẻ em. |
Mentor and Bagoas, the two generals who had most distinguished themselves in the Egyptian campaign, were advanced to posts of the highest importance. Mentor và Bagoas, hai vị tướng đã tỏ ra nổi bật trong chiến dịch Ai Cập, được giao các chức vụ có tầm quan trọng cao nhất. |
The modern form of strategic alliances is becoming increasingly popular and has three distinguishing characteristics: They are frequently between firms in industrialized nations. Hình thức hiện đại của các liên minh chiến lược đang ngày càng trở nên phổ biến và có ba đặc điểm nổi bật: Họ thường xuyên giữa các công ty trong các quốc gia công nghiệp. |
11 And moreover, I shall give this people a aname, that thereby they may be distinguished above all the people which the Lord God hath brought out of the land of Jerusalem; and this I do because they have been a bdiligent people in keeping the commandments of the Lord. 11 Và hơn nữa, cha sẽ đặt cho dân này một adanh hiệu, để họ được phân biệt với tất cả những dân khác mà Đức Chúa Trời đã đem ra khỏi xứ Giê Ru Sa Lem; và sở dĩ Cha làm vậy là vì họ là một dân rất chuyên tâm trong việc tuân giữ các lệnh truyền của Chúa. |
By 68, the entire coast and the north of Judaea were subjugated by the Roman army, with decisive victories won at Taricheae and Gamala, where Titus distinguished himself as a skilled general. Cho tới năm 68, những chiến binh dũng mãnh La Mã đã chiếm được toàn bộ Judea và bờ biển phía Bắc của tỉnh này, với chiến thắng quyết định tại Taricheae và Gamala - trong trận thắng vang lừng này Titus đã chứng minh ông là một vị tướng xuất sắc Pháo đài cuối cùng và quan trọng nhất của cuộc kháng chiến của người Do Thái là Jerusalem. |
Now, what I can't distinguish and what I am positive that you can't distinguish is how much of this decision is being driven by the drug. Bố không biết đây là quyết định của con hay là quyết định do ảnh hưởng của thứ thuốc kia nữa. |
Filename extensions used to distinguish different types of archives include zip, rar, 7z, and tar. Phần mở rộng tên tệp dùng để phân loại tệp nén bao gồm zip, rar, 7z và tar. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinguished trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới distinguished
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.