distinctly trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinctly trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinctly trong Tiếng Anh.

Từ distinctly trong Tiếng Anh có các nghĩa là minh bạch, riêng biệt, rành mạch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinctly

minh bạch

adverb

riêng biệt

adverb

rành mạch

adverb

Xem thêm ví dụ

Furthermore, the rather stagnant technology of literacy distinctly limits the usage and influence of knowledge, it unquestionably effects the evolution of society.
Hơn nữa, công nghệ khá ổn định của chữ viết rõ ràng giới hạn giữa tập quán và sự ảnh hưởng của tri thức, không nghi ngờ gì nữa, nó ảnh hưởng đến sự tiến hóa của xã hội.
Do you feel, however, that people who have distinctly different personalities are bound to have problems?
Tuy nhiên, anh chị nghĩ chắc chắn sẽ có vấn đề giữa những người có cá tính khác nhau không?
The first real movie I saw, that I distinctly remember, was a John Wayne movie."
Bộ phim thật sự đầu tiên tôi xem, mà tôi không còn nhớ , là một bộ phim của John Wayne."
Additionally, "For although at the start Goering had pushed the Four Year Plan with great energy, by 1942 he was generally regarded as sluggish and distinctly averse to work."
Ngoài ra, "Cho dù lúc bắt đầu Goering đã đẩy các Kế Hoạch Bốn Năm tuyệt vời, đến năm 1942 ông nói chungchậm chạp và rõ ràng không thích làm việc."
This species looks distinctly different from other gulls.
Loài này trông khác biệt rõ rệt so với các loài mòng biển khác.
To distinguish themselves from the millions of nominal Christians, there had to be a name that would distinctly identify Christ’s true followers in this day.
Để tách rời hẳn hàng triệu người tự mệnh danh tín đồ đấng Christ, họ cần phải có một danh hiệu nhận diện họ cách rõ rệt như là những môn đồ thật của đấng Christ thời nay.
Hence, The Jewish Encyclopedia speaks of “the distinctly Babylonian character of most of the mythological elements incorporated in this [Jewish apocalyptic] literature.”
Vì thế, sách The Jewish Encyclopedia nói: “Hầu hết yếu tố thần thoại du nhập vào văn chương [Do Thái nói về tận thế] có đặc tính nét của Ba-by-lôn”.
The Father and the Son are distinctly separate beings, but They are perfectly united and one in power and purpose.
Rõ ràng, Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử là hai Đấng riêng biệt, nhưng hai Ngài hoàn toàn hợp nhất và hiệp một trong quyền năng và mục đích.
Although American Jews have contributed greatly to American arts overall, there remains a distinctly Jewish American literature.
Mặc dù người Mỹ gốc Do Thái đã đóng góp rất nhiều cho nền văn hóa nghệ thuật Mỹ, vẫn có một nền văn học Mỹ Do Thái rõ rệt.
A child should not be able to associate the character on the screen with real life characters, they should be distinctly fantasy.
Nội dung phải đảm bảo trẻ em không kết hợp nhân vật trên màn ảnh với nhân vật trong cuộc sống thực, chúng phải là hình ảnh tưởng tượng một cách rõ ràng.
Elements of the modern historical spirit shone brilliantly in two distinctly Greek literary works.
Các yếu tố của tinh thần lịch sử được chiếu sáng một cách đặc biệt trong hai tác phẩm văn học Hi Lạp khác nhau.
Similarly, the intricate design and the superb order in the universe distinctly testify to the existence of a Grand Creator.
Tương tự thế, đồ án phức tạp và trật tự tuyệt vời trong vũ trụ chứng thực rõ rệt sự hiện hữu của một đấng tạo hóa vĩ đại.
I distinctly heard the barman in the pub last night refer to us as " Sassenachs. "
Em nghe rõ ràng gã phục vụ ở quán rượu đêm qua gọi chúng ta là " lũ Sassenach. "
The people of Simeulue are similar to the people in the neighboring Nias Island, speaking 3 languages (Devayan, Sigulai and Lekon) which are distinctly different from the languages spoken in mainland Aceh.
Huyện được chia thành 8 khu (kecamatan): Người dân ở Simeulue có nguồn gốc tương tự như những người ở đảo láng giềng Nias, người ở đây dùng 3 thứ tiếng (Devayan, Sigulai và Lekon), đây là sự khác biệt rõ rệt so với các ngôn ngữ được nói ở đại lục Aceh.
If I suspend judgement when I don't clearly and distinctly grasp what is true, I obviously do right and am not deceived.
Nếu tôi tạm hoãn việc đánh giá một vật khi tôi chưa lĩnh hội về nó một cách rõ ràng và xác thực, rõ ràng tôi đã làm đúng và không bị lừa dối.
Jehovah, the loving Father and Protector of his people, made his presence distinctly felt in Israel.
Đức Giê-hô-va, Cha yêu thương và Đấng Che Chở của dân Ngài, luôn biểu thị sự hiện diện của Ngài trong dân Y-sơ-ra-ên.
About ten months ago, a report reached my ears that a certainFleming had constructed a spyglass by means of which visible objects though very distant from the eye of the observer, were distinctly seen as if nearby
" Cách đây khoảng # tháng, tôi đã được nghe rằng người Hà Lan đã làm một chiếc kính có thể quan sát được các vật thể từ một khoảng cách rất xa đến mắt người quan sát, và cứ như nó ở ngay bên cạnh "
Compared to other strategy games, games of the turn-based tactics genre often have distinctly detailed and complex environments due to the tactical implications of elevation, hard cover and line of sight.
So với các game chiến lược khác, các game của thể loại chiến thuật theo lượt thường có những môi trường chi tiết và phức tạp rõ rệt do các tác động về mặt chiến thuật của độ cao, yểm hộ gần và tầm ngắm.
One of the things that happened very distinctly in the course of this exhibition is I was confronted with the idea of how powerful images can be in people's understanding of themselves and each other.
Một trong những điều xuất hiện rất khác biệt trong tiến trình của buổi triễn lãm này đó là tôi phải đối mặt với một ý kiến về sức mạnh của hình ảnh và việc hiểu lẫn nhau và hiểu chính bản thân của mỗi người có sức mạnh đến cỡ nào.
The Order of the Garter, though a distinctly English institution, included also foreign members such as John IV, Duke of Brittany and Sir Robert of Namur.
Danh hiệu Hiệp sĩ Garter, mặc dù là của người Anh lập ra, nhưng cũng được dành tặng cho người nước ngoài chẳng hạn như Jean IV, Quận công xứ Bretagne và Sir Robert of Namur.
Dean Chalkley of edm.com said: "Once again, Guetta showcases his skills in providing a massive pop-house hybrid ready to take over the radio stations all over the world, offering a perfect foundation to Sia's distinctly powerful and unique voice.
Dean Chalkley từ trang web edm.com nói rằng: "Lại một lần nữa, Guetta đã trưng bày kỹ năng của anh ấy trong việc cung cấp một bản nhạc lai giữa hai dòng nhạc pop và house sẵn sáng để thống trị các đài phát thanh trên toàn thế giới, tạo ra một nền tảng hoàn hảo cho chất giọng độc đáo và mạnh mẽ nhưng rất rõ ràng của Sia.
Each of us can have eyes to see clearly and ears to hear distinctly the tender mercies of the Lord as they strengthen and assist us in these latter days.
Mỗi người chúng ta có thể có mắt để nhìn thấy rõ ràng và tai để nghe rành mạch tấm lòng thương xót dịu dàng của Chúa khi tấm lòng này củng cố và phụ giúp chúng ta trong những ngày sau cùng này.
If he didn’t hear the name distinctly, he said, ‘So sorry.
"Khi ông nghe không một tên nào, ông nói: ""Xin lỗi, tôi chưa nghe rõ""."
Then he laid his hands again upon the man’s eyes, and the man saw clearly, and he was restored, and he was seeing everything distinctly.”
Rồi Đức Chúa Jêsus lại đặt tay trên mắt người; người nhìn xem, được sáng mắt, thấy rõ-ràng cả thảy”.
What crucial factor defines humanity as distinctly "alive", versus those merely alive only in their outward appearance?
Yếu tố quan trọng nào định nghĩa con người là thực sự "sống", so với những người chỉ đơn thuần sống trên vẻ bề ngoài?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinctly trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.