distinctive trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distinctive trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distinctive trong Tiếng Anh.

Từ distinctive trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân biệt, đặc biệt, đặc tính, để phân biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distinctive

phân biệt

adjective

This distinction between victim and empowered is imaginary.
Việc phân biệt giữa người bị nạn và người được luật pháp chấp nhận là ảo tưởng.

đặc biệt

adjective

Those visitors tasted the distinctive culture of this community.
Du khách đã thưởng thức được văn hóa đặc biệt của cộng đồng này.

đặc tính

adjective

để phân biệt

adjective

Apparently not enough time to learn the distinction between vintage and old.
Hình như là không đủ thời gian để phân biệt giữa vintage và cổ xưa.

Xem thêm ví dụ

I once had the distinct privilege of sitting in on the Apple call center for a day.
Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày.
"It erases the distinction between legitimate dissent and terrorism" Mr. Rubin said, "and an open society needs to maintain a clear wall between them."
"Nó xóa đi sự bất đồng quan điểm giữa hợp pháp và khủng bố" ông Rubin nói: " và 1 xã hội mở cần duy trì 1 bức tường vô hình giữa chúng".
He has the distinction of being the first American professor to teach a course called Sociology, and in those days, there wasn't the distinction between the social sciences that there is now.
Ông đã có vinh dự trở thành giáo sư người Mỹ đầu tiên giảng dạy khóa học có tên Xã hội học, hồi đó không có sự phân biệt giữa các ngành khoa học xã hội như bây giờ.
Today, this arrangement is considered paraphyletic as indicated by mtDNA cytochrome b sequence analysis, and Parus is best restricted to the Parus major—Parus fasciiventer clade, and even the latter species' closest relatives might be considered a distinct genus.
Hiện nay, kiểu sắp xếp này được coi là cận ngành như được chỉ ra bởi phân tích chuỗi mtDNA cytochrome b và chi Parus tốt nhất nên hạn chế trong nhánh Parus major - Parus fasciiventer, và thậm chí những họ hàng gần gũi nhất của loài thứ hai nói trên có thể được coi như là chi khác biệt .
In the Horn of Africa, there are a number of sources documenting the development of a distinct Ethiopian philosophy from the first millennium onwards.
Ở Sừng châu Phi, có một số nguồn tài liệu về sự phát triển của triết học Ethiopia riêng biệt từ thiên niên kỷ đầu tiên trở đi.
And the reason I'm so honored to be here to talk today in India is because India has the sad distinction of being the head injury capital of the world.
Và lý do tôi được vinh dự đứng đây để nói hôm nay tại Ấn độ là bởi vì Ấn độ có một sự khác biệt đau lòng của một đất nước là trung tâm thế giới về chấn thương sọ não.
He made this distinction to show that there was in fact a difference between these two types of celestial bodies.
Ông đã dùng sự phân biệt để chi ra rằng trên thực tế có sự khác biệt giữa hai loại này.
It is used to distinct itself from regular leasing in that: the operation is similar to regular purchasing of goods, so not requiring a contract to be made up as with leasing it is done with appliances and other products used for the household, rather than with land or very expensive products (cars, ...) the period of time the product is rented would be about the same as the lifespan of the product, so it can only be rented once before it is taken back by the company to recover the materials (and to create another product with it) Ecoleasing can for instance be done with TV's.
Nó được sử dụng để phân biệt với cho thuê thông thường ở chỗ: Hoạt động tương tự như mua hàng hóa thông thường, vì vậy không yêu cầu phải ký hợp đồng như với cho thuê nó được thực hiện với các thiết bị và các sản phẩm khác được sử dụng cho hộ gia đình, thay vì bằng đất hoặc các sản phẩm rất đắt tiền (ô tô,...) khoảng thời gian sản phẩm được thuê sẽ tương đương với tuổi thọ của sản phẩm, vì vậy chỉ có thể được thuê một lần trước khi công ty lấy lại để lấy lại nguyên liệu (và tạo ra một sản phẩm khác với nó) Ví dụ, có thể được thực hiện với TV.
It is distinct from team training, which is designed by a combine of business managers, learning and development/OD (Internal or external) and an HR Business Partner (if the role exists) to improve the efficiency, rather than interpersonal relations.
khác với đào tạo nhóm, được thiết kế bởi sự kết hợp giữa các nhà quản lý doanh nghiệp, học tập và phát triển / OD (Nội bộ hoặc bên ngoài) và Đối tác kinh doanh nhân sự (nếu có vai trò) để cải thiện hiệu quả, thay vì quan hệ giữa các cá nhân.
The machine itself has 89 distinct interactions.
Bản thân cỗ máy bao gồm 89 va chạm khác nhau.
In the words of ASI researchers, they discovered "distinctive features associated with... temples of north India".
Theo lời của các nhà nghiên cứu thuộc ASI, họ phát hiện "các điểm đặc biệt có liên hệ với... các đền thờ tại miền Bắc Ấn".
Lamalginite includes thin-walled colonial or unicellular algae that occur as distinct laminae, but display few or no recognizable biologic structures.
Lamalginite bao gồm tảo đơn bào có thành mỏng xuất hiện ở dạng tấm, nhưng thể hiện ít hoặc không thể nhận ra cấu trúc sinh học.
We see the distinctive railing that we saw the guys throwing the bodies over.
Rồi cả hàng rào chắn với thiết kế nổi bật... ... mà chúng ta đã thấy khi họ ném các thi thể.
The name comes from Ancient Greek: κιννάβαρι (kinnabari), a Greek word most likely applied by Theophrastus to several distinct substances.
Tên gọi cinnabarit có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp - "kinnabari" – được Theophrastus sử dụng và có lẽ nó được dùng cho một vài loại chất khác nhau.
But there's nevertheless a clear distinction between food and poison.
Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc.
Sedimentary rocks that are deposited by glaciers have distinctive features that enable their identification.
Những viên đá trầm tích đã lắng đọng bởi những dòng sông băng có những đặc điểm riêng biệt cho phép nhận dạng chúng.
And he made no distinction at all between us and them, but purified their hearts by faith.’”
Ngài cũng chẳng hề phân biệt chúng ta với họ, nhưng làm lòng họ tinh sạch bởi đức tin’” (Công 15:7-9).
Some had distinct locales, such as the Philistines on the coast and the Jebusites in the mountains near Jerusalem.
Một số nơi có khu vực địa lý rõ rệt, như dân Phi-li-tin miền ven biển và người Giê-bu-sít miền núi gần Giê-ru-sa-lem.
A majority of the modern sources treat it as a distinct species Cedrus atlantica, but some sources consider it a subspecies of Lebanon cedar (C. libani subsp. atlantica).
Phần lớn các tài liệu mới xếp nó là một loài riêng biệt Cedrus atlantica, nhưng một vài nguồn xem nó là phân loài của Cedrus libani (C. libani subsp. atlantica). ^ Thomas, P. 2013.
The third period began with the remaining ten drivers divided into two distinct groups: the Red Bull and McLaren drivers, who all set two flying laps, and everyone else, only going out once, many with the hope of saving an extra set of tyres for the race.
Vòng phân hạng thứ ba diễn ra với 10 tay đua còn lại chia làm hai nhóm: các tay đua của Red Bull và McLaren chạy hai vòng tính giờ, trong khi các tay đua khác chỉ chạy một vòng với hi vọng tiết kiệm một bộ lốp cho cuộc đua.
As a consequence the entire project was overhauled, bringing the focus onto creating three distinct species.
Như một hệ quả toàn bộ dự án đã được đại tu, nâng tập trung vào việc tạo ra 3 loài riêng biệt.
There is no unity without distinct identities, and boundaries define the distinct identities involved.
Sẽ không có chỉnh thể nếu như không có các cá thể khác nhau và các ranh giới phân biệt các cá thể khác nhau đó.
Bülent Kiziltan and S. E. Thorsett showed that different millisecond pulsars must form by at least two distinct processes.
Bülent Kiziltan và S. E. Thorsett cho thấy các sao xung mili giây khác nhau phải được tạo ra bởi ít nhất hai quá trình khác biệt.
Tree nut allergies are distinct from peanut allergy, as peanuts are legumes, whereas a tree nut is a hard-shelled nut.
Dị ứng hạt cây khác biệt với dị ứng đậu phộng, vì đậu phộng là legume, trong khi hạt cây là một hạt cứng.
There were four distinct versions of the Fw 190 G: The Fw 190 G-1: The first Fw 190 Gs were based on the Fw 190 A-4/U8 JaBo Rei's.
Chiếc Fw 190 G có bốn biến thể khác biệt: Fw 190 G-1: Những chiếc Fw 190G được dựa trên kiểu Fw 190 A-4/U8 Jabo-Rei.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distinctive trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới distinctive

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.