distributor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distributor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distributor trong Tiếng Anh.

Từ distributor trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phân phối, bộ phân bố, người phân phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distributor

bộ phân phối

noun

bộ phân bố

noun

người phân phát

noun

Xem thêm ví dụ

It was produced by Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment and Malpaso Productions for film distributor Warner Bros. Eastwood co-produced with his Malpaso partners Robert Lorenz and Bill Gerber.
Bộ phim được sản xuất bởi Village Roadshow Pictures, Media Magik Entertainment và Malpaso Productions cho nhà phân phối Warner Bros. Eastwood cũng sản xuất cùng với đối tác từ Malpaso là Robert Lorenz và Bill Gerber.
Importing distributors are a good market entry strategy for products that are carried in inventory, such as toys, appliances, prepared food.
Nhà phân phối nhập khẩu là một chiến lược thâm nhập thị trường tốt cho các sản phẩm được mang theo trong kho, như đồ chơi, thiết bị, thực phẩm chế biến sẵn.
Outside Japan, it is best known as the producer and distributor of many kaiju and tokusatsu films, the Chouseishin tokusatsu superhero television franchise, the films of Akira Kurosawa, and the anime films of Studio Ghibli and TMS Entertainment.
Bên ngoài Nhật Bản, nó còn được biết nhiều nhất như là nhà sản xuất và nhà phát hành của nhiều phim kaiju và tokusatsu, xuất bản phim truyền hình về Siêu anh hùng tokusatsu Chouseishin, những bộ phim của Kurosawa Akira, và những phim anime của Studio Ghibli.
Album certifications are awarded based on shipment figures provided by record labels and distributors.
Chứng nhận album được trao dựa vào doanh số album phát ra được cung cấp bởi các hãng thu âm và nhà phân phối.
They watched promotional filmstrips and listened to talks by company representatives and successful distributors, then they decided to pursue the Nutrilite business.
Hai người đã xem đoạn phim quảng cáo và nghe các cuộc đàm phán của đại diện công ty và các nhà phân phối thành công, sau đó họ quyết định theo đuổi hoạt động kinh doanh của Nutrilite.
Nintendo abruptly withdrew from the Turkish market back in June 2012 when then-distributor Nortec Eurasia closed.
Do Nintendo đã đột ngột rút khỏi thị trường Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 6 năm 2012 khi nhà phân phối Nortec Eurasia đóng cửa.
Recorded Music NZ (formerly Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ)) is a non-profit trade association of record producers, distributors and recording artists who sell music in New Zealand.
Recorded Music NZ (trước đây là Recording Industry Association of New Zealand (RIANZ, Hiệp hội Công nghiệp ghi âm New Zealand)) là một hiệp hội thương mại phi lợi nhuận của các nhà sản xuất thu âm, nhà phân phối và nhạc sĩ là những người bán nhạc ở New Zealand.
On January 18, 2011, British anime distributor Manga Entertainment announced on Twitter that the company would release the anime series in bilingual format at the end of the year.
Vào ngày 18 tháng 1 năm 2011, nhà phân phối phim hoạt hình Manga Entertainment của Anh đã công bố trên Twitter rằng công ty sẽ phát hành anime ở định dạng song ngữ vào cuối năm.
After several successful film exports to the United States during the 1950s through Henry G. Saperstein, Toho took over the La Brea Theatre in Los Angeles to show its own films without the need to sell them to a distributor.
Sau nhiều phim xuất sang Hoa Kỳ thành công trong thập niên 1950 thông qua Henry G. Saperstein, Toho đã mở rạp La Brea ở Los Angeles để giới thiệu những bộ phim của họ mà không cần bán cho nhà phân phối ở đó.
To illustrate, a typical B2C supply chain involving imports is composed of five entities (in order): Foreign Supplier/Manufacturer In-country Importer In-country Distributor In-country Retailer (online or offline) In-country Buyer With the advent of online direct imports that leverage the Internet, the supply chain is reduced to three entities: Foreign Supplier/Manufacturer Online Direct Import Facilitator In-country Buyer As always, the removal of intermediaries in a supply chain i.e. "cutting out the middleman" results in high market transparency and efficient pricing.
Để minh họa, chuỗi cung ứng B2C điển hình liên quan đến nhập khẩu bao gồm năm thực thể (theo thứ tự): Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Nhà nhập khẩu trong nước Nhà phân phối trong nước Nhà bán lẻ trong nước (trực tuyến hoặc ngoại tuyến) Người mua trong nước Với sự ra đời của nhập khẩu trực tiếp trực tiếp tận dụng Internet, chuỗi cung ứng được giảm xuống còn ba thực thể: Nhà cung cấp / Nhà sản xuất nước ngoài Người hướng dẫn nhập khẩu trực tiếp Người mua trong nước Như mọi khi, việc loại bỏ các trung gian trong chuỗi cung ứng, tức là "cắt bỏ người trung gian" dẫn đến tính minh bạch của thị trường cao và giá cả hiệu quả.
On February 21, Viacom publicly announced they would be offering free online access to their own material through Silicon Valley's distributor Joost.
Vào ngày 21 tháng 2, Viacom công khai tuyên bố họ sẽ cung cấp truy cập trực tuyến miễn phí tới tài liệu của họ thông qua nhà phân phối Joost của Thung lũng Silicon thông qua một thỏa thuận cấp pháp nội dung.
In the UK The Lady was distributed by Entertainment Film Distributors.
Tại Vương quốc Anh, The Lady được Entertainment Film Distributors phát hành.
They shut down all corporate offices associated with the Amway organization including the offices of some Amway distributors.
Cảnh sát đóng cửa tất cả các văn phòng công ty liên kết với Amway bao gồm văn phòng của một số nhà phân phối của Amway.
Direct Imports are products imported directly into a country and not through the manufacturer's authorized agent/distributor.
Nhập khẩu trực tiếp là sản phẩm được nhập khẩu trực tiếp vào một quốc gia và không thông qua đại lý / nhà phân phối ủy quyền của nhà sản xuất.
A distributor is an underwriter, broker, dealer, or other person who participates in the distribution of securities.
Một nhà phân phối là một bảo lãnh phát hành, môi giới, đại lý, hoặc người khác, tham gia vào việc phân phối chứng khoán.
Highlands Coffee is a Vietnamese coffee shop chain and producer and distributor of coffee products, established in Hanoi by Vietnamese American David Thai in 1998.
Highlands Coffee là chuỗi cửa hàng kinh doanh cà phê và các loại đồ ăn nhanh của Việt Nam, do David Thái sáng lập vào năm 1999.
Its members consist of record labels and distributors, which the RIAA says "create, manufacture and/or distribute approximately 85% of all legally sold recorded music in the United States."
Các thành viên của Hiệp hội gồm các hãng thu âm và các nhà phân phối, theo như RIAA nói "sáng tạo, sản xuất và/hoặc phân phối 85% tổng sản phẩm các ấn hành âm nhạc một cách hợp pháp tại Mỹ".
AJA also organises events to promote the work of their members to the major distributor of licenses of other regions, R1 (US), R3 (SEA), R2 (UK), R4 (Aus) and so on, in bid to promote Japanese animation to the world.
AJA cũng tổ chức nhiều sự kiện để quảng bá các tác phẩm của những hội viên tới các nhà phân phối bản quyền chủ chốt theo các khu vực địa lý khác nhau như: R1 (Hoa Kỳ), R3 (SEA), R2 (Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland - UK), R4 (Australia) và các khu vực khác, trong nỗ lực thúc đẩy hoạt hình Nhật Bản với thế giới.
Amway denied wrongdoing, blaming the case on a misunderstanding by distributors, and settled the case out of court for $9 million.
Amway sau đó đã phủ nhận, đổ lỗi cho những người phân phối đã hiểu lầm, nhưng cuối cùng đã bồi thường 9 triệu USD ngoài tòa án.
Digi-Key, distributor of electronic components, runs a variety of contests through their Twitter profile.
Tập đoàn phân phối linh kiện điện tử Digi-Key tổ chức nhiều cuộc thi trên Twitter.
Traditional small forms of stores and retail distributors have been replaced with large malls and shopping centres which now characterize contemporary Western retail.
Các hình thức nhỏ của các cửa hàng và nhà phân phối bán lẻ truyền thống đã được thay thế bằng các trung tâm mua sắm và trung tâm mua sắm lớn, đặc trưng cho bán lẻ phương Tây đương đại.
By 1958, DeVos and Van Andel had built an organization of more than 5,000 distributors.
Năm 1958, DeVos và Van Andel đã xây dựng một hệ thống gồm hơn 5.000 nhà phân phối.
" As the leading manufacturer and distributor of car batteries in more than 50 countries worldwide , including Thailand , we 're looking to enhance our image as a Thai product meeting world standards through sports marketing .
" Là nhà sản xuất và phân phối ắc quy xe hơi hàng đầu ở hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới , trong đó có Thái Lan , chúng tôi đang dự định nâng tầm thương hiệu của mình như một sản phẩm Thái Lan đạt tiêu chuẩn quốc tế thông qua kênh marketing thể thao . " .
Distributor agreements - Exclusive agreements with key distributors or retailers can make it difficult for other manufacturers to enter the industry.
Thỏa thuận nhà phân phối - Thỏa thuận độc quyền với các nhà phân phối hoặc nhà bán lẻ quan trọng có thể gây khó khăn cho các nhà sản xuất khác khi gia nhập ngành.
The assignment of the trademark to Torvalds occurred after a lawsuit against attorney William R. Della Croce, Jr., of Boston, who had registered the trademark in the US in September 1995 and began in 1996 to send letters to various Linux distributors, demanding ten percent of royalties from sales of Linux products.
Việc chuyển nhượng thương hiệu cho Torvalds xảy ra sau vụ kiện chống lại luật sư William R. Della Croce, Jr. của Boston, người đã đăng ký nhãn hiệu tại Mỹ vào tháng 9 năm 1995 và bắt đầu vào năm 1996 để gửi thư cho các nhà phân phối Linux khác nhau, yêu cầu 10% lợi nhuận từ việc kinh doanh các sản phẩm Linux.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distributor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.