seller trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seller trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seller trong Tiếng Anh.

Từ seller trong Tiếng Anh có các nghĩa là người bán, đồ bán được, người bán hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seller

người bán

noun

So I decided to go there and act as a seller.
Bởi thế tôi quyết định đến đó và giả vờ là một người bán hàng.

đồ bán được

noun

người bán hàng

noun

So I decided to go there and act as a seller.
Bởi thế tôi quyết định đến đó và giả vờ là một người bán hàng.

Xem thêm ví dụ

If state law allows for the same agent to represent both the buyer and the seller in a single transaction, the brokerage/agent is typically considered to be a dual agent.
Nếu luật pháp tiểu bang cho phép cùng một đại lý đại diện cho cả người mua và người bán trong một giao dịch, thì môi giới / đại lý thường được coi là một đại lý kép.
Most of her albums became multi-platinum sellers in South Africa; Memeza was the best-selling album in South Africa in 1998.
Hầu hết các album của cô đều nhận được đĩa bạch kim ở Nam Phi; Memeza là album bán chạy nhất ở Nam Phi vào năm 1998.
Seller of Purple”
Buôn hàng sắc tía”
If you do not have a seller rating, your Google Customer Reviews badge will state “Rating not available.”
Nếu bạn không có xếp hạng người bán, thì huy hiệu Đánh giá của khách hàng Google sẽ ghi rõ "Không có xếp hạng".
Contact the Google service or seller if you want to:
Liên hệ với dịch vụ của Google hoặc người bán nếu bạn muốn:
This is possible even if the buyer or seller use different financial institutions.
Điều này là có thể ngay cả khi bên bán và bên mua hàng sử dụng dịch vụ của các tổ chức tài chính khác nhau.
The way it's going to work is each person calls out each buyer calls out a price their willing to buy at, each seller calls out, a price they are willing to sell at, and then we pick some sort of price in the middle so we get an even number of buyers and sellers.
Sự việc sẽ tiếp diễn theo cái cách mà người mua sẽ nói ra một cái giá mà họ muốn mua, mỗi người bán sẽ nói ra cái giá mà họ muốn bán, và khi chúng ta chọn ra một cái giá ở giữa thì chúng ta có được con số trung bình của người bánngười mua.
For Google seller accounts, the TAG ID is f08c47fec0942fa0.
Đối với tài khoản người bán Google, mã TAG là f08c47fec0942fa0.
Many believe that the focus of selling is on the human agents involved in the exchange between buyer and seller.
Nhiều người tin rằng trọng tâm của việc bán hàng là các đại lý của con người tham gia vào việc trao đổi giữa người mua và người bán.
The term mercery later extended to goods made of these and the sellers of those goods.
Thuật ngữ mercery sau này mở rộng cho hàng hóa làm từ những người này và những người bán những hàng hóa đó.
Prices are commonly set by bargaining, also known as haggling, between buyers and sellers.
Giá cả thường được thiết lập bằng cách mặc cả, còn được gọi là mặc cả, giữa người mua và người bán.
Seller ratings show the following:
Thông tin xếp hạng người bán hiển thị như sau:
Merchandise often sold through consignment shops includes antiques, athletic equipment, automobiles, books, clothing (especially children's, maternity, and wedding clothing, which are often not worn out), furniture, firearms, music, musical instruments, tools, paragliders and toys. eBay, drop-off stores and online sellers often use the consignment model of selling.
Hàng hóa thường được bán thông qua các cửa hàng ký gửi bao gồm đồ cổ, dụng cụ thể thao, ô tô, sách, quần áo (đặc biệt là trẻ em, thai sản và quần áo cưới, thường không bị hao mòn), đồ nội thất, súng, nhạc cụ, nhạc cụ, dụng cụ, dù lượn và đồ chơi. eBay, các cửa hàng bán lẻ và người bán hàng trực tuyến thường sử dụng mô hình ký gửi hàng hóa.
The seller gives the buyer the good or item as normal, but the buyer pays the seller using a credit card.
Bên bán cung cấp cho bên mua các hàng hóa hay dịch vụ như thông thường, nhưng bên mua thanh toán cho bên bán bằng thẻ tín dụng.
Negotiating price on behalf of the sellers.
Đàm phán giá thay mặt người bán.
Miss Tutti was sure those travelling fur sellers who came through town two days ago had purloined their furniture.
Cô Tuttin đoán chắc những người bán lông thú dạo vừa đi ngang thị trấn trước đó hai ngày đã ăn trộm đồ đạc của họ.
Only one seller.
Có mỗi một thằng lái thôi.
It is one of four albums to be the best-seller of two years (1983–1984) in the US.
Đây là một trong 4 album hiếm hoi đứng đầu danh sách album bán chạy nhất trong hai năm (1983-1984) ở Mỹ.
And if you're a seller, you just pick some random amount more than your value.
Và nếu bạn là người bán, bạn sẽ chọn một vài con số cao hơn giá của bạn.
Like Guns, Germs, and Steel, Collapse was translated into dozens of languages, became an international best-seller, and was the basis of a television documentary produced by the National Geographic Society.
Giống như quyển Súng, vi trùng và thép, Sụp đổ đã được dịch ra hàng chục thứ tiếng, trở thành sách bán chạy nhất trên thế giới, và là cơ sở của một bộ phim tài liệu truyền hình được sản xuất bởi Hiệp hội Địa lý Quốc gia.
"Amy Winehouse enters biggest sellers list".
Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2012. ^ “Amy Winehouse enters biggest sellers list”.
The Latin translation by the Hungarian Lénárd Sándor (Alexander Lenard), Winnie ille Pu, was first published in 1958, and, in 1960, became the first foreign-language book to be featured on the New York Times Best Seller List, and the only book in Latin ever to have been featured therein.
Bản dịch tiếng Latin của Lénárd Sándor (Alexander Lenard) mang tên Winnie ille Pu được xuất bản lần đầu vào năm 1958, và tới năm 1960, nó trở thành cuốn sách tiếng nước ngoài đầu tiên lọt vào danh sách bán chạy của New York Times, và cũng là cuốn sách Latin duy nhất xuất hiện trong danh sách này.
It is implied that the man in the mask was an illusion conjured by the Medicine Seller to help Ochou escape—at the end of the episode, Ochou ignores her husband's orders and leaves her family, gaining the freedom she had long desired.
Ngụ ý rằng người đàn ông mang mặt nạ chính là một ảo ảnh do Dược Phu tạo ra để giúp Ochou trốn thoát—vào cuối tập phim, Ochou bỏ qua mệnh lệnh của chồng và bỏ nhà đi, đạt được sự tự do mà cô đã mong đợi từ lâu.
Sales tax refunds and specific tax questions for these sales should be obtained by contacting the seller directly.
Để nhận khoản tiền hoàn thuế bán hàng và được giải đáp các câu hỏi cụ thể về thuế đối với các hàng bán này, bạn nên liên hệ trực tiếp với người bán.
The basic roll-with-a-hole design is hundreds of years old and has other practical advantages besides providing more even cooking and baking of the dough: The hole could be used to thread string or dowels through groups of bagels, allowing easier handling and transportation and more appealing seller displays.
Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seller trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.