distressing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ distressing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ distressing trong Tiếng Anh.

Từ distressing trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lo lắng, làm lo âu, làm đau buồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ distressing

làm lo lắng

adjective

làm lo âu

adjective

làm đau buồn

adjective

Xem thêm ví dụ

8 “The calamitous days” of old age are unrewarding —perhaps very distressing— to those who give no thought to their Grand Creator and who have no understanding of his glorious purposes.
8 “Những ngày gian-nan” của tuổi già không được toại nguyện—có lẽ rất buồn nản—cho những người không nghĩ gì đến Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại và những người không có sự hiểu biết về ý định vinh hiển của Ngài.
A marriage undergoes intense distress when a mate abuses alcohol or drugs.
Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý.
Our Sinful Nature Can Distress Us
Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng
To be sure, Mary bore the child wondrously, but she nevertheless did it “after the manner of women,” and such a time is one of anxiety, distress and paradox.
Để đảm bảo, Mary làm cho đứa con buồn chán một cách tài tình, tuy nhiên Bà làm điều đó “theo bản năng của một người mẹ”, và đây là khoảng thời gian đầy lo lắng, đau khổ và nghịch lý.
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines.
Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí.
4:5) Micah could wait patiently during distressing times because he had absolute confidence that Jehovah would fulfill all of His promises.
Điều gì đã giúp Mi-chê kiên nhẫn chờ đợi trong thời kỳ khó khăn? Đó là vì ông hoàn toàn tin rằng Đức Giê-hô-va sẽ thực hiện mọi lời ngài hứa.
And likewise, for survivors of distress and adversity, that we remember we don't have to live our lives forever defined by the damaging things that have happened to us.
Cũng như vậy, những người sống sót sau đau đớn và nghịch cảnh, chúng ta nhớ rằng chúng ta không phải sống cuộc đời mình mãi mãi bị quyết định bởi những thứ tàn phá xảy đến chúng ta.
When there is an alcoholic in your family, there is distress.
Khi có người nghiện rượu trong gia đình thì sẽ có sự khốn khổ.
As a result of the compassion shown by Bernice as she went out of her way to help one whom she didn’t know but who was in distress and needed assistance, countless individuals, both living and dead, now enjoy the saving ordinances of the gospel.
Vì kết quả của lòng trắc ẩn mà Bernice đã thể hiện khi chị chịu khó giúp đỡ một người chị không biết, là người đang buồn và cần được giúp đỡ, cho nên vô số cá nhân, còn sống lẫn đã chết, giờ đây đang vui hưởng các giáo lễ cứu rỗi của phúc âm.
2 Our loving heavenly Father came to the aid of his servants in the past, and today he makes it possible for us to gain considerable relief from distress or anxiety.
2 Cha yêu thương trên trời đã hỗ trợ những tôi tớ của ngài trong quá khứ, và ngày nay, ngài có thể giúp chúng ta giảm đáng kể sự căng thẳng và lo lắng.
(1 Corinthians 10:13) We can pray that Jehovah lead us so that we are not tempted beyond what we can bear and that he provide a way of escape when we are sorely distressed.
Chúng ta có thể cầu nguyện Đức Giê-hô-va hướng dẫn chúng ta để không bị cám dỗ quá sức chịu đựng và để Ngài cung cấp một lối thoát khi chúng ta bị nguy khốn.
Your protector had been distressed to see his elder brother marry a penniless young girl.
Người cha đỡ đầu của ông trước đó đã từng phiền lòng về cuộc hôn nhân của anh cả mình với một thiếu nữ không tài sản.
In that humble recognition, let us seek to understand our families and neighbors in distress, reach out to them in love, and cultivate together greater faith and trust in the Savior, who will return and “wipe away all tears from their eyes; and there shall be no more death, neither sorrow, nor crying, neither shall there be any more pain” (Revelation 21:4).
Trong sự công nhận khiêm tốn đó, chúng ta hãy tìm hiểu các gia đình và hàng xóm của chúng ta đang đau khổ, tìm đến họ trong tình yêu thương, và cùng nhau nuôi dưỡng đức tin và sự tin cậy lớn lao hơn nơi Đấng Cứu Rỗi là Đấng sẽ trở lại và “lau ráo hết nước mắt khỏi mắt chúng, sẽ không có sự chết, cũng không có than khóc, kêu ca, hay là đau đớn nữa” (Khải Huyền 21:4).
What can be done when our circumstances are so distressing?
Làm thế nào khi chúng ta ở trong một tình-trạng khổ-tâm như thế ấy?
What relief all of this will bring to distressed mankind!
Tất cả những điều này thật là sung sướng làm sao đối với nhân loại đau khổ!
He was the kind of person mentioned at Proverbs 17:17: “A true companion is loving all the time, and is a brother that is born for when there is distress.”
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
At the next Friday sermon, the women who were sitting in the side room of the mosque began to share their distress at the state of affairs.
Tại bài giảng thứ sáu tiếp theo, những phụ nữ đang ngồi trong nhà thờ Hồi giáo bắt đầu chia sẻ nỗi đau khổ của họ tại bang giao.
A stronghold to the poor in his distress,+
Thành lũy cho người nghèo khó trong cơn khốn khổ,+
Exulting in Jehovah despite distress (17, 18)
Hoan hỉ nơi Đức Giê-hô-va bất kể khốn khổ (17, 18)
Then, as I imagine the distress grew even more severe, He pleaded a second time for relief and, finally, perhaps at the peak of His suffering, a third time.
Rồi, trong khi lòng càng nặng trĩu nỗi buồn hơn, Ngài đã khẩn cầu lần thứ hai để được giúp đỡ và cuối cùng, có lẽ vào lúc đau khổ tột cùng, Ngài đã khẩn cầu thêm lần thứ ba.
Family members and close friends are often the first to recognize that a distressed individual is contemplating suicide.
Các thành viên trong gia đình và bạn thân thường là những người đầu tiên nhận thấy một người đau buồn có ý định tự tử.
3 This dream distressed Nebuchadnezzar so much that he could not sleep.
3 Giấc chiêm bao này đã làm cho Nê-bu-cát-nết-sa băn khoăn khiến ông trằn trọc ngủ không được.
Instead, Jehovah holds out his “right hand of righteousness” and grasps “your right hand,” as if to pull you out of a distressing circumstance in life.
Thay vì thế, Đức Giê-hô-va giơ “tay hữu công-bình” của ngài ra và nắm lấy “tay hữu” anh chị, như thể là kéo anh chị ra khỏi một tình huống khó khăn trong đời sống.
Because he was not responding with anxiety to her great distress, he was just calming her down just by his actions and by his softness, she too calmed down in the space of one or two minutes.
Bởi vì ông không đáp ứng với sự lo lắng cho cô ấy nguôi đau khổ lớn, ông chỉ cần đi xuống của mình chỉ bằng cách hành động của mình và êm ái của mình, cô quá calmed xuống trong không gian của một hoặc hai phút.
It is distressing to see how eager some people are to embrace fads and theories while rejecting or giving less credence and attention to the everlasting principles of the gospel of Jesus Christ.
Thật là điều đau buồn để thấy một số người hăm hở chấp nhận những điều và học thuyết nhất thời trong khi chối bỏ hoặc ít tin tưởng và chú ý đến các nguyên tắc vĩnh cửu của phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ distressing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới distressing

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.