divano letto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divano letto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divano letto trong Tiếng Ý.

Từ divano letto trong Tiếng Ý có các nghĩa là bàn viết mặt nghiêng, ghế giường, xôfa, giường xôfa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divano letto

bàn viết mặt nghiêng

(davenport)

ghế giường

(studio couch)

xôfa

(davenport)

giường xôfa

(sofa bed)

Xem thêm ví dụ

Vado a prendere delle lenzuola per il divano letto.
Anh đi lấy ga giường.
In estate spesso dorme nel camper, ma in questo periodo dell'anno dorme qui sul divano letto.
Vào mùa hè, đôi khi nó ngủ ở xe, nhưng... Thời gian này trong năm, nó ngủ ở đây trên chiếc giường sôpha.
So come arrivare al divano-letto.
Tôi biết cách chúng ta có thể đến khu vận động.
Quindi è come un divano-letto a castello?
Giống như cái giường tầng à?
Di sopra c'è una bella camera per tuo padre e tua figlia. Puoi dormire sul divano letto in salotto.
Chúng tôi có một phòng cực tốt cho bố và con gái anh... và anh có thể ngủ ở phòng khách trên cái giường gập kia.
Può andare su Airbnb e mettere un annuncio per il divano letto, può andare su TaskRabbit.com e dire: "Voglio fare consegne locali" e così via.
Có thể lên Airbnb đăng tin về cái giường sofa, lên TaskRabbit.com và nói, "tôi muốn làm việc giao hàng", v.v.
E'un divano a letto!
Nó là sofa gấp mà
Riesco ancora a vedere il nostro piccolo appartamento tedesco situato al piano superiore che probabilmente era grande come la nostra camera da letto di adesso, con noi due seduti sul bordo del divano letto [di fronte ai missionari].
Tôi có thể thấy lại được căn hộ trên lầu nhỏ bé ở Đức của chúng tôi mà có lẽ lớn bằng phòng ngủ của chúng tôi ngày nay, với chúng tôi ngồi trên bìa giường/ghế dài [đối diện với những người truyền giáo].
Non vuoi andare sul divano o a letto?
Em chắc em không muốn tới chỗ sô pha hay lên giường chứ?
Ora sono arrabbiato perché ho solo un letto e non ho un divano.
Tôi đang cảm thấy tức giận bởi vì trong phòng này chỉ có một cái giường và không có bất kì cái ghế dài nào cả.
E il divano si apre e diventa un vero letto.
Vậy... Và 1 giường sofa nằm.
E quando risponde che userà il divano, io insisto che si prenda il mio letto e lei mi ringrazia.
Khi bà bảo sẽ ngủ trên ghế, tôi khăng khăng đòi bà ngủ trong phòng tôi, và bà cảm ơn tôi.
“Geova stesso lo sosterrà su un divano di malattia; certamente cambierai tutto il suo letto durante la sua infermità”.
“Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người”.
Disse: “Geova stesso lo sosterrà su un divano di malattia; certamente cambierai tutto il suo letto durante la sua infermità”.
Ông nói: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người”.
Maurice la fece sedere sulla sponda del letto e pregò Arcade di sedersi sul divano a lato
Maurice kéo nàng ngồi lên giường và mời Arcade ngồi vào chiếc ghế bành
Geova stesso lo sosterrà su un divano di malattia; certamente cambierai tutto il suo letto durante la sua infermità”. — Salmo 41:1-3.
Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người” (Thi-thiên 41:1-3).
A Martha venivano spesso in mente le parole di Salmo 41:3: “Geova stesso lo sosterrà su un divano di malattia; certamente cambierai tutto il suo letto durante la sua infermità”.
Martha nhiều lần được nhắc nhở về lời ghi nơi Thi-thiên 41:3: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người”.
Essi scherniscono la potenza dominante babilonese, che ora è impotente e giace su un letto di bachi anziché su un sontuoso divano, coperta di vermi anziché di drappi costosi.
Họ nhạo báng cường quốc Ba-by-lôn giờ đây bất lực, nằm trên giường bằng dòi bọ thay vì trên trường kỷ sang trọng, đắp bằng giun trùng thay vì bằng vải khăn xa hoa.
(Filippesi 2:25-30; 1 Timoteo 5:23; 2 Timoteo 4:20) Inoltre, riguardo a “chiunque mostra considerazione al misero” il salmista cantò: “Geova stesso lo sosterrà su un divano di malattia; certamente cambierai tutto il suo letto durante la sua infermità”.
(Phi-líp 2:25-30; 1 Ti-mô-thê 5:23; 2 Ti-mô-thê 4:20) Hơn nữa, về những người “đoái đến kẻ khốn-cùng”, người viết Thi-thiên hát: “Đức Giê-hô-va sẽ nâng-đỡ người tại trên giường rũ-liệt; trong khi người đau bịnh, Chúa sẽ cải-dọn cả giường người”.
Allora eravamo in macchina; tornati a casa, mi sono seduto sul divano e ho scritto fino alle due del mattino, tutti erano andati a letto, e l'ho dato poi a Marlene a colazione.
Lúc đó chúng tôi đang lái xe. Chúng tôi về nhà, tôi ngồi trên ghế và viết tới tận 2 giờ sáng-- mọi người đều đã ngủ-- và tôi đưa nó cho Marlene vào bữa sáng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divano letto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.