diver trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diver trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diver trong Tiếng Anh.

Từ diver trong Tiếng Anh có các nghĩa là thợ lặn, kẻ móc túi, người lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diver

thợ lặn

noun

A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.

kẻ móc túi

noun

người lặn

noun

It's something that happens to scuba divers, but it can happen to free divers.
Nó xảy ra với những người lặn bình khí, nhưng cũng có thể xảy ra với những người lặn tự do.

Xem thêm ví dụ

Topside, blue diver is here.
Trên boong tàu, thợ lặn xanh đang ở đó.
A diver jumps off of a cliff hundreds of feet above the ocean.
Các thợ lặn nhảy khỏi vách đá cao hàng chục mét xuống biển.
Blue diver, your tool bag is on the river bottom.
thợ lặn xanh, Túi của cậu ở dưới đáy sông.
So Diver A and Diver B both have a wearable computer and the dolphin hears the whistle as a whistle, the diver hears the whistle as a whistle in the water, but also as a word through bone conduction.
Thợ lặn A và thợ lặn B đều mang thiết bị thu phát âm thanh cơ động và chú cá heo này sẽ nghe âm thanh huýt sáo như tiếng huýt sáo, người thợ lặn sẽ nghe âm thanh này như tiếng huýt sáo dưới nước, nhưng cũng như một từ thông qua kênh truyền dẫn tương tự.
Navy diver, stand up.
Thợ lặn hải quân, đứng dậy.
29 And finally, I cannot tell you all the things whereby ye may commit sin; for there are divers ways and means, even so many that I cannot number them.
29 Và sau cùng, tôi không thể kể hết tất cả những điều mà bởi đó các người có thể phạm tội được; vì có nhiều đường lối và nhiều cách thức khác nhau, nhiều đến đỗi tôi không thể đếm được.
(Video) Diver 1: What kind of sharks?
Thợ lặn 1: Loại cá mập nào?
During World War I, the Diver School and Radiotelegraphy School were formed and briefly functioned.
Trong chiến tranh Thế giới Lần thứ Nhất, Trường Lặn và Trường Điện báo đã được được thành lập và đi ngay vào hoạt động.
Two small components of the ship's superstructure were recovered by divers and were sent to the ship's builders, Burmeister & Wain of Copenhagen, for identification.
Hai bộ phận nhỏ của siêu cấu trúc của con tàu đã được các thợ lặn tìm lại được và gửi cho công ty sản xuất con tàu là Burmeister & Wain ở Copenhagen để xác định.
These units included Kamikaze ("Divine Wind") bombers, Shinyo ("Sea Quake") suicide boats, Kairyu ("Sea Dragon") suicide midget submarines, Kaiten ("Turn of Heaven") suicide torpedoes, and Fukuryu ("Crouching Dragon") suicide scuba divers who would swim under boats and use explosives mounted on bamboo poles to destroy both the boat and themselves.
Những đơn vị này bao gồm các máy bay Kamikaze ("thần phong"), các tàu cảm tử Shinyo ("trấn dương"), tàu ngầm cảm tử nhỏ Kairyu ("Hải long"), ngư lôi cảm tử Kaiten ("Hồi thiên") và những thợ lặn cảm tử Fukuryu ("Phục long"), những người đã bơi dưới thuyền và sử dụng những chất nổ đặt trên cọc tre để tiêu diệt tàu và chính người đặt mìn cũng chết.
Hey, this must be the diver George told us about.
Đây hẳn là thợ lặn mà George đã nói
Today, this diver is putting the sub through its paces on one of its very first dives.
Hôm nay người thợ lặn này sẽ làm cho chiếc tàu ngầm này trải nghiệm những bước đi trong một trong những chuyến lặn đầu tiên của nó.
Can you really keep up with healthy divers half your age?
Anh có thực sự giữ được sức khỏe để lặn như thanh niên đôi mươi không?
After Sin attacks again, Tidus is separated from the divers and drifts to the tropical island of Besaid, where he meets Wakka, captain of the local blitzball team, and shows off his blitzball skills.
Sau một vụ tấn công khác bởi Sin, Tidus bị tách ra khỏi các thợ lặn và trôi dạt vào hòn đảo nhiệt đới Besaid, nơi anh ta gặp Wakka, đội trưởng của đội blitzball địa phương.
Dragon Divers Cyprus.
Chún gla2 loại đặc hữu của Sri Lanka.
I do know of divers who can stay below for 57 seconds, and very skilful ones for 87.
Tôi biết một số thợ mò ngọc đã ở dưới nước 57 giây, những người dai sức nhất có thể lặn lâu tới 87 giây.
Regardless of opposition or “wars, rumors of wars, and earthquakes in divers places,”20 no power or influence can stop this work.
Cho dù có sự chống đối hoặc “những cuộc chiến tranh, những tiếng đồn về chiến tranh, cùng các trận động đất ở nhiều nơi,”20 nhưng không có một quyền lực hoặc ảnh hưởng nào có thể ngăn chặn công việc này.
These powers and qualities are all in all men, but in divers degrees.
Những yếu tố ấy có trong tất cả mọi người, nhưng với mức độ khác nhau.
The East Coast Bajau are also known as good divers of which they can spend more than five minutes in the waters without using oxygen tank.
Người Bajau Bờ Đông cũng nổi tiếng vì là những người lặn tốt, họ có thể ở trong nước tới 5 phút mà không cần bình oxy.
Allen Divers of the Anime News Network identified Yu Yu Hakusho as "one of the best action series out there", and noted consistently good storytelling and character development throughout his critique of key points of the series.
Allen Divers của Anime News Network xem YuYu Hakusho như là "one of the best action series out there" (một trong những anime hành động hay nhất), và đặc biệt chú ý cách kể chuyện hấp dẫn và sự phát triển tốt hình tượng nhân vật trong xuyên suốt bài phê bình của mình đối với những bước ngoặt của bộ phim.
Davey, you're a diver.
Davey, cậu là thợ lặn
Omega's brand experienced a resurgence with advertisement that focused on product placement strategies, such as in the James Bond 007 films; the character had previously worn a Rolex Submariner but switched to the Omega Seamaster Diver 300M with GoldenEye (1995) and has stayed with the latter ever since until swapping it for the Omega Planet Ocean and Aqua Terra.
Thương hiệu Omega với những kinh nghiệm trong các chiến dịch quảng cáo tập trung vào các sản phẩm chiến lược, chẳng hạn như trong bộ phim James Bond 007, với các nhân vật đã từng đeo đồng hồ Rolex Submrainer nhưng đã chuyển sang đeo Omega Seamaster Diver 300M trong phim GoldenEye (1995) và tiếp tục với các sản phẩm Omega Planet Ocean và Aqua Terra.
Allied divers later recovered five code books from the submarine, including one for a version of the JN-25 code.
Các thợ lặn Đồng Minh sau đó đã tìm thấy năm quyển sổ mật mã từ tàu ngầm, trong đó có một phiên bản của mã JN-25 code.
" Shells " by Mirah ) ♪ You learned how to be a diver
" Shells " [ Vỏ bọc ] của Mirah ) ♪ Bạn đã học cách làm sao để trở thành một người thợ lặn
Blue diver, do you hear me?
thợ lặn xanh, nghe tôi nói gì không?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diver trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.