divert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ divert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divert trong Tiếng Anh.

Từ divert trong Tiếng Anh có các nghĩa là hướng, chuyển hướng, di dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ divert

hướng

verb

I might have the pilot divert to the Caymans.
Có khi tôi phải bảo phi công chuyển hướng bay qua Caymans.

chuyển hướng

verb

I might have the pilot divert to the Caymans.
Có khi tôi phải bảo phi công chuyển hướng bay qua Caymans.

di dưỡng

verb

Xem thêm ví dụ

Saumarez, Verulam and Vigilant in one division and Venus and Virago in a second, were diverted to intercept.
Saumarez, Verulam và Vigilant thuộc một đội, và Venus cùng Virago thuộc một đội khác đã chia thành mũi gọng kìm để đánh chặn.
In the meantime, however, attention was being diverted elsewhere in Asia.
Tuy nhiên, trong lúc ấy, sự chú ý đang quay sang một nơi khác ở châu Á.
(Jeremiah 50:38) True to the prophecy, Cyrus diverted the waters of the Euphrates River a few miles north of Babylon.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
In the 6th century they joined the lucrative spice trade, since battles elsewhere were diverting trade routes from dangerous sea routes to more secure overland routes.
Đến thế kỷ VI, họ tham gia hoạt động mậu dịch gia vị sinh lợi, do chiến tranh ở những nơi khác khiến cho các tuyến mậu dịch chuyển từ các tuyến trên biển nguy hiểm sang các tuyến đường bộ an toàn hơn.
You must divert immediately to vector 0-2-0.
Anh phải chuyển hướng sang véc tơ 0-2-0 ngay lập tức.
They conveniently put off the day of Jehovah to a later time so that they may not be diverted from what seems more important in their eyes at the moment.
Để tiện cho mình, họ hoãn ngày của Đức Giê-hô-va đến thời điểm sau để không phân tâm mà tiếp tục làm những việc dường như quan trọng hơn ngay bây giờ dưới mắt họ.
Originally, the Crusaders intended to relieve the beleaguered Christian stronghold of Acre, but Louis had been diverted to Tunis.
Ban đầu, đoàn quân Thập tự dự định giải vây cho các đồn lũy của người Cơ Đốc ở Acre, nhưng Louis lại chuyển hướng sau Tunis.
Tsumugi displays a rebellious streak occasionally, diverting from her normally well-behaved and mature demeanor to the surprise of the others.
Thỉnh thoảng Tsumugi cũng trở nên nổi loạn, nhanh chóng chuyển từ thái độ bình thường sang trưởng thành trước sự ngạc nhiên của mọi người.
During her transit to Bangladesh from the United States, she was diverted to the Philippines to distribute emergency aid for the victims of Typhoon Haiyan on behalf of Government of Bangladesh.
Trong quá trình chuyển tiếp của cô ấy tới Bangladesh từ Hoa Kỳ, cô đã được chuyển hướng đến Philippines phân phối các khoản viện trợ khẩn cấp cho các nạn nhân Bão Haiyan (2013) thay mặt cho Chính phủ Bangladesh.
The trains from other Moscow airports, where flights originally scheduled to land at Domodedovo were diverted to, were also running free of charge.
Các chuyến tàu từ các sân bay khác của Moskva, nơi các chuyến bay có lịch theo lịch trình ban đầu hạ cánh tại Domodedovo đã được chuyển hướng đến, cũng chạy miễn phí.
Diverted from its original destination, Wake Island, it covered forces establishing an airbase on Canton Island, important on the Hawaii-Samoa-Fiji route to Australia and less than 1,000 miles (1,600 km) from Makin.
Đến giữa tháng, lực lượng lại lên đường, tách khỏi mục tiêu dự định ban đầu là đảo Wake để hỗ trợ lực lượng xây dựng một căn cứ không quân trên đảo Canton, một vị trí trọng yếu trên tuyến đường giao thông Hawaii-Samoa-Fiji đến Australia và cách Makin không đến 1.000 dặm (1.600 km).
Co-pilot Shamil Alimuradov, who was a member of the Lezgian ethnic group and who was armed with a hatchet, demanded that captain Vyacheslav Abramyan divert the Antonov An-24 aircraft to China.
Đồng phi công Shamil Alimuradov, một thành viên của dân tộc Lezgin và được trang bị một chiếc rìu, yêu cầu cơ trưởng Vyacheslav Abramyan chuyển máy bay Antonov An-24 sang Trung Quốc.
Boniface and Alexios allegedly discussed diverting the Crusade to Constantinople so that Alexios could be restored to his father's throne.
Bonifacius và Alexios được cho là đã thảo luận về việc chuyển hướng cuộc thập tự chinh sang Constantinopolis nhằm tạo cơ hội giúp đỡ Alexios phục hồi ngôi vị của phụ hoàng.
But here we see the complex trajectory of the Cassini mission color coded for different mission phases, ingeniously developed so that 45 encounters with the largest moon, Titan, which is larger that the planet Mercury, diverts the orbit into different parts of mission phase.
Nhưng chúng ta thấy ở đây đường bay phức tạp của tàu Cassini mã hóa màu sắc cho các chặng sứ mệnh khác nhau, khéo léo phát triển để 45 lần chạm trán với mặt trăng lớn nhất, hành tinh Titan, lớn hơn cả hành tình Mercury, làm chệch hướng quỹ đạo thành các phần khác nhau của hành trình sứ mạng.
The average annual temperature is 16o C. Battir has a unique irrigation system that utilizes man-made terraces and a system of manually diverting water via sluice gates.
Nhiệt độ trung bình hàng năm là 16 độ C. Battir có một hệ thống thủy lợi độc đáo sử dụng để tưới tiêu qua các cống dẫn thủ công cho các thửa ruộng bậc thang nhân tạo.
An oil tanker, SS Nickajack Trail, was diverted to refuel the ships, but ran aground on a reef in bad weather and was lost.
Tàu chở dầu Nickajack Trail được cho chuyển hướng để tiếp nhiên liệu cho hai con tàu, nhưng bản thân nó bị mắc cạn vào một bãi san hô do thời tiết xấu và bị mất.
He improved the harbor Cosimo I had built and diverted part of the flow of the Arno River into a canal called the Naviglio, which aided commerce between Florence and Pisa.
Ông đã cho tu sửa cảng Cosimo và làm đổi hướng một phần dòng chảy của sông Arno vào một con kênh có tên là Naviglio, nhằm giúp cho sự thông thương giữa Firenze và Pisa.
6 Upstream from Babylon, Cyrus’ engineers have cut through the bank of the Euphrates River, diverting its waters so that they no longer flow southward toward the city.
6 Ngược dòng sông từ phía Ba-by-lôn, các kỹ sư của Si-ru đã đào và cắt ngang bờ Sông Ơ-phơ-rát, rẽ nước để dòng sông không còn chảy về phía nam hướng đến thành nữa.
As the carriers of "Taffy 3" (TU 77.4.3) retired at top speed, the destroyers, including Hoel (DD-533), Heermann (DD-532), and Johnston, attacked the Japanese at close range, while planes from both carrier groups attacked repeatedly in the hope of diverting the overwhelming Japanese force and allowing the American light units to escape.
Trong khi các tàu sân bay hộ tống thuộc Đơn vị Đặc nhiệm 77.4.3 ("Taffy 3") rút lui hết tốc độ, các tàu khu trục hộ tống, bao gồm Hoel (DD-533), Heermann (DD-532) và Johnston, đã tấn công hạm đội Nhật Bản ở cự ly gần, đồng thời máy bay từ cả hai nhóm tàu sân bay đã tấn công liên tục, với hy vọng phân tán lực lượng Nhật Bản áp đảo và cho phép các đơn vị hạng nhẹ Hoa Kỳ rút lui.
One of the great challenges each of us faces every day is to not allow the concerns of this world to so dominate our time and energy that we neglect the eternal things that matter most.1 We can be too easily diverted from remembering and focusing upon essential spiritual priorities because of our many responsibilities and busy schedules.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
From the moment Hive popped up on our radar, you suddenly knew where to find this and had your hands on it until our distress call diverted you to Malick's base.
Từ lúc HIVE xuất hiện trên ra-đa của ta, anh đột nhiên lại biết tìm thứ này ở đâu và đã chạm vào nó cho tới khi cuộc gọi khẩn của chúng tôi mang anh đến căn cứ của Malick.
11 To fulfill this prophecy, Jehovah put it into the mind of Cyrus the Persian to turn aside the waters of the Euphrates River and divert them into a local lake.
11 Để làm ứng nghiệm lời tiên tri này, Đức Giê-hô-va đã để vào trí Si-ru người Phe-rơ-sơ ý nghĩ chuyển hướng giòng nước sông Ơ-phơ-rát vào một cái hồ ở vùng đó.
London is so diverting.
Luân Đôn thật sự nhộn nhịp.
Illegal products and services: endangered animal products, illegal drugs, prescription drugs diverted to the illegal market.
Sản phẩm và dịch vụ bất hợp pháp: các sản phẩm động vật đang bị đe dọa, thuốc bất hợp pháp, thuốc theo toa hướng đến thị trường bất hợp pháp.
The ancient Sumerians in Mesopotamia used a complex system of canals and levees to divert water from the Tigris and Euphrates rivers for irrigation.
Người Sumer cổ đại ở Mesopotamia đã sử dụng một hệ thống kênh và đê phức tạp để chuyển nước từ sông Tigris và sông Euphrates để tưới tiêu.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.