diversified trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ diversified trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ diversified trong Tiếng Anh.

Từ diversified trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhiều mặt, đa dạng, đa dạng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ diversified

nhiều mặt

adjective

đa dạng

adjective

Thanks to cyanobacteria, life was able to quickly diversify and become more complex.
Nhờ vào khuẩn tảo lục, sự sống có thể trở nên đa dạng hơn và phức tạp hơn.

đa dạng hóa

adjective

Plants began to diversify and grew, turning into trees.
Thực vật bắt đầu đa dạng hóa và phát triển thành rừng.

Xem thêm ví dụ

The Slavonic language, which was given a written and more permanent form by the two brothers, flourished, developed, and later became diversified.
Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể.
As of 2014, Port Metro Vancouver is the third-largest port by tonnage in the Americas (recently displacing New York City), 27th in the world, the busiest and largest in Canada, and the most diversified port in North America.
Vào năm 2014, cảng Đô thị Vancouver vượt New York trở thành cảng biển bận rộn thứ ba Bắc Mỹ và là cảng biển bận rộn thứ 27 thế giới, bận rộng nhất Canada và đa dạng nhất Bắc Mỹ.
On 28 June 2018, Mexico became the first country to finish its domestic ratification procedure of the CPTPP, with President Enrique Peña Nieto stating, "With this new generation agreement, Mexico diversifies its economic relations with the world and demonstrates its commitment to openness and free trade."
Ngày 28 tháng 6 năm 2018, Mexico trở thành quốc gia đầu tiên hoàn thành thủ tục phê chuẩn trong nước của CPTPP, với Tổng thống Mexico Enrique Peña Nieto nêu rõ: "Với thỏa thuận thế hệ mới này, Mexico đa dạng hóa quan hệ kinh tế với thế giới và thể hiện cam kết cởi mở và giao dịch tự do. "
The current Walloon economy is relatively diversified, although certain areas (especially around Charleroi and Liège) are still suffering from the steel industry crisis, with an unemployment rate of up to 30 percent.
Kinh tế Wallonie hiện nay tương đối đa dạng, mặc dù một vài khu vực nào đó (đặc biệt là quang Charleroi và Liège) vẫn chịu nhiều hậu quả từ cuộc khủng hoảng công nghiệp thép, với một tỷ lệ thất nghiệp cao lên tới 30% tại một số khu vực.
That study also reported that eutherians did not significantly diversify until after the catastrophic extinction at the Cretaceous–Paleogene boundary, about 66 million years ago.
Nghiên cứu đó cũng báo cáo rằng eutheria không đa dạng hóa đáng kể cho đến sau sự tuyệt chủng thảm khốc ở ranh giới kỉ Phân Trắng - Cổ Cận, khoảng 66 triệu năm trước.
Many cultures have diversified their foods by means of preparation, cooking methods, and manufacturing.
Nhiều nền văn hóa đã đa dạng hóa các chủng loại thực phẩm của mình bằng các phương pháp chế biến, nấu nướng và sản xuất.
Amazon.com was founded by Jeff Bezos on July 5, 1994, and started as an online bookstore but later diversified to sell video downloads/streaming, MP3 downloads/streaming, audiobook downloads/streaming, software, video games, electronics, apparel, furniture, food, toys, and jewelry.
Amazon.com được thành lập bởi Jeff Bezos vào ngày 5 tháng 7 năm 1994 và bắt đầu nó như một cửa hàng sách trực tuyến nhưng sau đó được đa dạng hóa để bán tải / phát video, tải xuống MP3 / phát trực tuyến, tải xuống / phát trực tuyến audiobook, phần mềm, trò chơi video, điện tử, may mặc, nội thất, thực phẩm, đồ chơi và đồ trang sức.
His impetus for diversifying his instrumental abilities was "not being able to communicate with other band members on ideas...for original songs."
Động lực của ông để đa dạng hóa khả năng công cụ của mình là "không thể giao tiếp với các thành viên ban nhạc khác về ý tưởng... cho các bài hát gốc".
First is just the rise of the fact that Zagat's has actually moved out of and diversified from rating restaurants, into actually rating health care.
Đầu tiên chỉ là sự gia tăng việc Zagat's đã thực sự ra khỏi đa dạng hóa từ đáng giá khách sạn,
The city's services sector is diversified and well-developed by international standards, and accounts for 76% of its economy (compared to 59% for all of Argentina's).
Khu vực dịch vụ của thành phố được đa dạng hóa và phát triển tốt theo tiêu chuẩn quốc tế và chiếm 76% nền kinh tế của nó (so với 59% của cả nước Argentina).
One of the other things we did was begin to diversify the species that we served -- small silverfish, anchovies, mackerel, sardines were uncommon.
Một trong những điều mà chúng tôi đã làm là bắt đầu đa dạng hoá các loài mà chúng tôi phục vụ -- con bọ bạc nhỏ, cá cơm, cá thu, cá mồi rất là phổ biến.
From a geological perspective, it did not take long for mammals and birds to greatly diversify in the absence of the dinosaurs that had dominated during the Mesozoic.
Từ quan điểm địa chất, không mất nhiều thời gian cho động vật có vú và chim đa dạng hóa rất lớn trong sự vắng mặt của những con khủng long đã thống trị trong đại Trung sinh.
After the rise of flowering plants about 100 million years ago they diversified and assumed ecological dominance around 60 million years ago.
Sau khi thực vật có hoa tách ra cách đây khoảng 100 triệu năm kiến đã đa dạng hóa và được cho là thống trị chủ yếu vào khoảng cách đây 60 triệu năm.
Desiring to bring the museum closer to the public, the museum offers diversified educational activities and public programs, and opened the Discovery Room in 2010 for the educational benefit of school children between 7 and 15 years of age.
Đối tượng chính phục vụ khách tham quan của bảo tàng là các hội viên hội phụ nữ địa phương, các trường đại học và trường học Với mong muốn mang bảo tàng đến gần hơn với công chúng, Bảo tàng Phụ nữ Việt Nam đã thực hiện rất nhiều các hoạt động cũng như chương trình giáo dục và mở cửa phòng khám phá vào năm 2010 phục vụ các hoạt động giáo dục cho trẻ em từ 7 - 15 tuổi.
Following World War II, Alabama grew as the state's economy changed from one primarily based on agriculture to one with diversified interests.
Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Alabama phát triển nhờ sự chuyển hướng kinh tế từ chủ yếu dựa trên nông nghiệp sang một nền kinh tế đa dạng hơn.
Among its plans were to launch "economic cities" (e.g. King Abdullah Economic City) to be completed by 2020, in an effort to diversify the economy and provide jobs.
Trong số các kế hoạch này có triển khai "các thành phố kinh tế" (như King Abdullah Economic City) được hoàn thành cho đến năm 2020, nhằm đa dạng hoá kinh tế và cung cấp việc làm.
Sigmodontines proceeded to diversify explosively in the formerly isolated continent.
Sigmodontinae đa dạng hoá bùng nổ trong lục địa bị cô lập trước đây.
In the Late Cretaceous, snakes recolonized land, and continued to diversify into today's snakes.
Vào cuối kỷ Creta, rắn đã tái chiếm đất liền và tiếp tục đa dạng hóa thành rắn ngày nay.
This year , the VIC is expected to raise $ 300 million of convertible bonds to supplement its working capital , implement its investment projects and diversify funding channels .
Năm nay , VIC hi vọng sẽ thu được 300 triệu đô la từ trái phiếu chuyển đổi để bổ sung vào nguồn vốn lưu động , thực hiện các dự án đầu tư và đa dạng hóa các kênh hỗ trợ vốn .
I represent a consortium with diversified interests in the private sector, both domestic and international.
Tôi đại điện cho một tập đoàn có những mối quan tâm đa dạng về khu vực tư nhân, cả trong lẫn ngoài nước.
Industry is diversified, ranging from automotive (Volkswagen Autoeuropa and Peugeot Citroen), aerospace (Embraer and OGMA), electronics and textiles, to food, chemicals, cement and wood pulp.
Công nghiệp Bồ Đào Nha có tính đa dạng, như ô tô (Volkswagen Autoeuropa và Peugeot Citroen), hàng không vũ trụ (Embraer và OGMA), điện tử, dệt, thực phẩm, hoá chất, xi mămg, và bột giấy.
(Matthew 24:14) Since they have produced the fruits of God’s Kingdom, Jehovah has blessed them richly by bringing them up to date in “the greatly diversified wisdom of God.” —Ephesians 3:10.
Vì họ đã tạo được các thành quả của Nước Trời nên Đức Giê-hô-va đã ban phước cho họ dồi dào bằng cách giúp họ hiểu biết đầy đủ về “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” (Ê-phê-sô 3:10).
During the Early Jurassic, these diversified quickly into both long-necked small-headed plesiosaurs proper, and short-necked large-headed pliosaurs.
Trong Jura sớm, chúng đã đa dạng hóa nhanh chóng thành hai bộ phận lớn là Plesiosauroidea cổ dài đầu nhỏ và Pliosauroidea cổ ngắn đầu to.
Russia 's President Dmitry Medvedev is promoting a 40-year deal to sell gas to South Korea , and appealing for Korean industrial investment to help diversify Russia 's economy .
Tổng thống Nga Dmitry Medvedev đang xúc tiến thoả thuận kéo dài 40 năm để bán khí đốt cho Nam Triều Tiên , và kêu gọi đầu tư công nghiệp của Triều Tiên để giúp đa dạng hoá nền kinh tế của Nga .
14 Above all, how exhilarating it will be to keep drinking at the fountain of “the greatly diversified wisdom of God,” and to receive continually the abundant riches of his love and wisdom!
14 Nhưng trên hết, được tiếp tục uống nước nơi hồ của “sự khôn-sáng mọi đường của Đức Chúa Trời” và luôn luôn được Ngài yêu thương vô vàn và được Ngài ban cho sự khôn ngoan bao la thật là một niềm vui sướng biết bao!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ diversified trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.