dixie trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dixie trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dixie trong Tiếng Anh.

Từ dixie trong Tiếng Anh có các nghĩa là nồi, ga-men, Vạc, ấm đun nước, cà mèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dixie

nồi

ga-men

Vạc

ấm đun nước

cà mèn

Xem thêm ví dụ

You going to pull those pistols or whistle " Dixie "?
Các người sẽ rút súng ra hay huýt sáo bài " Dixie "?
At the age of eleven, she traveled with her mother to visit Nashville record labels and submitted a demo tape of Dolly Parton and Dixie Chicks karaoke covers.
Năm 11 tuổi, cô cùng mẹ đến Nashville để gửi băng thu thử đến các hãng thu âm, bao gồm các bản trình diễn karaoke bài hát của Dolly Parton và Dixie Chicks.
Based on these concerns, and as paper goods (especially after the 1908 invention of the Dixie Cup) became cheaply and cleanly available, local bans were passed on the shared-use cup.
Do những mối quan tâm trên, và vì cốc giấy (đặc biệt là sau phát minh Dixie Cup năm 1908) đã trở thành rẻ, sạch và có sẵn, các lệnh cấm cốc dùng chung ở vùng địa phương đã được thông qua.
Cargo is on Dixie 7.
Hàng ở trên Dixie 7.
Valdosta has other notable shopping areas such as the Historic Downtown area with many local businesses, and the Five Points area which has a Big Lots, Winn-Dixie, and numerous national franchise and local restaurants.
Valdosta còn có các khu vực mua sắm đáng chú ý khác như khu vực Historic Downtown với nhiều doanh nghiệp địa phương, và khu vực Five Points có Big Lots, Winn-Dixie và nhiều nhà hàng địa phương khác. ^ “Valdosta (city) QuickFacts from the US Census Bureau”.
Retrieved February 22, 2013. "chart moves dixie chicks natalie maines makes solo debut".
Truy cập ngày 22 tháng 2 năm 2013. ^ “chart moves dixie chicks natalie maines makes solo debut”.
Her name is Dixie!
Cô ta tên là Dixie!
Corn cobs, Dixie-style.
Bột ngũ cốc, nồi quân dụng.
Operating from two deployment points (Yankee Station and Dixie Station), carrier aircraft supported combat operations in South Vietnam and conducted bombing operations in conjunction with the U.S. Air Force in North Vietnam under Operations Flaming Dart, Rolling Thunder, and Linebacker.
Xuất phát từ hai cứ điểm là Yankee Station và Dixie Station, các tàu sân bay đã hỗ trợ các chiến dịch tấn công của quân đội Mỹ ở Nam Việt Nam và tiến hành các chiến dịch ném bom chung với Không quân Hoa Kỳ ở Bắc Việt Nam trong các Chiến dịch Flaming Dart, Chiến dịch Rolling Thunder và Chiến dịch Linebacker.
Hey, Dixie.
Ê, Dixie.
The impact of Rehhagel's departure was felt immediately, and a succession of coaches (Aad de Mos, Dixie Dörner, Wolfgang Sidka and Felix Magath) led the club into a critical position.
Ảnh hưởng của sự ra đi của Rehhagel xảy đến tức thì, và những huấn luyện viên kế nhiệm (Aad de Mos, Dixie Dörner, Wolfgang Sidka và Felix Magath) dẫn dắt đội bóng tới những vị trí khó có thể chấp nhận.
Groups such as the Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Sensational Nightingales and Five Blind Boys of Mississippi introduced even more stylistic freedom to the close harmonies of jubilee style, adding ad libs and using repeated short phrases in the background to maintain a rhythmic base for the innovations of the lead singers.
Các nhóm như Dixie Hummingbirds, Pilgrim Travelers, Soul Stirrirs, Swan Silverstones, Sensational Nightingales, và Five Blind Boys of Mississippi đem đến một cách thể hiện phóng khoáng hơn cho những phối âm đóng của phong cách lễ hội, thêm khoảng trống cho những ngẫu hứng, và sử dụng những phân đoạn ngắn được lặp lại nhiều lần trong nhạc nền để duy trì nhịp điệu căn bản cho những sáng tạo của ca sĩ chính.
Late on the afternoon of the 30th, she and Dale safely reached Hawaiian waters with their charge; and Aylwin moored alongside USS Dixie for upkeep.
Xế chiều ngày 30 tháng 9, nó và Dale đi đến vùng biển Hawaii an toàn cùng chiếc thiết giáp hạm, và Aylwin neo đậu cặp bên USS Dixie để được bảo trì.
They reached the height of their popularity in the 1970s , and had several big hits , including Rag Mama Rag and The Night They Drove Old Dixie Down .
Họ đã được công chúng ưa chuộng nhất là vào năm 1970 , và có vài bài hát đạt kỷ lục như " Rag Mama Rag " và " The Night They Drove Old Dixie Down " .
The 1930s saw the Fairfield Four, the Dixie Hummingbirds, the Five Blind Boys of Mississippi, the Five Blind Boys of Alabama, The Soul Stirrers, the Swan Silvertones, the Charioteers, and the Golden Gate Quartet.
Thập niên 1930 chứng kiến sự xuất hiện của những nhóm nhạc như Tứ ca Fairfield, Dixie Hummingbirds, Five Blind Boys of Mississippi, Five Blind Boys of Alabama, Soul Stirrers, Swan Silvertones, Charioteers, và Tứ ca Golden Gate.
Let's say Dixie put the drain cleaner in her pills.
Có thể nói Dixie bỏ thuốc làm sạch cống vào con nhộng của cô ấy.
She was commissioned at the Norfolk Navy Yard on 8 May 1944, Captain Dixie Kiefer in command.
Nó được đưa vào hoạt động tại xưởng hải quân Norfolk vào ngày 8 tháng 5 năm 1944 dưới sự chỉ huy của Thuyền trưởng Dixie Kiefer.
Dixie just wouldn't be Dixie without a mint julep.
Dixie sẽ không là Dixie nếu không có whiskey bạc hà.
She admired the Dixie Chicks' defiant attitude and their ability to play their own instruments.
Swift tôn trọng thái độ khiêu khích và khả năng tự chơi nhạc cụ của Dixie Chicks.
Well, what do you figure on doing now, Dixie?
Bây giờ cô định làm gì, Dixie?
Or Dixie pushes her.
Hoặc Dixie đẩy cô ấy.
Hey, Dixie, there's Cimarron.
Ê! Dixie, Cimarron kìa.
I've seen you shake all over in a cold sweat and held your head while you vomited before you rode off to battle with your horse prancing and the band playing Dixie.
Tôi đã chứng kiến anh run rẩy toát mồ hôi lạnh và ôm đầu anh khi anh nôn mửa trước khi ra chiến trường với con ngựa nghênh ngang và dàn nhạc đang chơi bài Dixie.
Her debut single, "The Heart of Dixie," was released on July 16, 2013.
Bài hát đơn đầu tay của cô, "Heart Of Dixie", được phát hành vào ngày 16 Tháng Bảy 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dixie trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.