divulge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ divulge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ divulge trong Tiếng Anh.
Từ divulge trong Tiếng Anh có các nghĩa là tiết lộ, rêu rao, để lộ ra, ñeå loä ra, tieát loä. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ divulge
tiết lộverb Nevertheless, the name of his tormentor has been divulged. Tuy nhiên, tên của kẻ ếm bùa ông ấy đã được tiết lộ. |
rêu raoverb |
để lộ raverb |
ñeå loä ra, tieát loäverb |
Xem thêm ví dụ
When no arms were found, the brethren were cruelly tortured to make them divulge where arms were hidden. Khi không tìm thấy được vũ khí, những người anh em này bị tra tấn dã man để bắt họ khai ra nơi chôn dấu vũ khí. |
For example, a trusted friend may have divulged some extremely personal matters that you confided in him. Thí dụ, một người bạn tin cẩn có thể tiết lộ một vài vấn đề riêng tư tối mật mà bạn đã thổ lộ cho người ấy biết. |
You needn't divulge anything I can't guess. Anh không cần phải tiết lộ mọi điều ta không đoán ra đâu. |
And they make every one of those bombardiers take an oath, to swear that if they're ever captured, they will not divulge a single detail of this particular device to the enemy, because it's imperative the enemy not get their hands on this absolutely essential piece of technology. Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này. |
In most cases, not even the names of people who undertake counseling are divulged. Trong hầu hết các trường hợp, thậm chí tên của người đi tư vấn cũng không được tiết lộ. |
If you promise not to tell anyone outside of this wonderful TED audience, I'm going to divulge a secret that has been gratefully buried by history. Nếu các bạn hứa không nói cho ai ngoài những khán giả tuyệt vời này của TED, tôi sẽ tiết lộ một bí mật mà may mắn thay, đã được chôn vùi trong lịch sử. |
And, as your Highness knows, a man will always divulge the truth first to his mistress, and only afterwards, if at all, to his wife. Và như Bệ Hạ biết thì một người luôn tiết lộ sự thật với người tình của hắn đầu tiên và duy nhất sau đó tất cả với vợ hắn |
In generations past, it was used among the wolves for divulgement rituals, ancient rites where secrets are confessed. Qua nhiều thế hệ, nó được dùng trong bầy sói cho nghi lễ phơi bày, những nghi lễ nơi mà mọi bí mật được giãi bày |
Willy Lages, a notorious member of the German secret police, is quoted as saying that “90 percent of Jehovah’s Witnesses refused to divulge anything, while just a very small percentage of other groups had the strength to remain silent.” Willy Lages, một cảnh sát mật khét tiếng của Đức, có lần được trích dẫn đã nói rằng “90 phần trăm Nhân Chứng Giê-hô-va không chịu tiết lộ bất cứ điều gì, trong khi các nhóm tôn giáo khác tỉ lệ phần trăm có nghị lực để giữ im lặng rất nhỏ”. |
The manual was obtained by Ross from former member Stephanie Franco, a co-defendant in the trial, who had signed a non-disclosure agreement not to divulge information from the manual to others. Cẩm nang do Ross thu thập được từ cựu thành viên Stephanie Franco, đồng phạm trong phiên tòa, người đã ký một một bản thoả thuận không tiết lộ hông tin từ sổ tay cho người khác. |
"Divulge a personal secret." " Tiết lộ bí mật thầm kín" |
This agreement was not divulged to the Sharif of Mecca, who the British had been encouraging to launch an Arab revolt against their Ottoman rulers, giving the impression that Britain was supporting the creation of an independent Arab state. Hiệp định này không được tiết lộ cho Sharif của Mecca, là người được Anh khuyến khích tiến hành một cuộc khởi nghĩa Ả Rập chống lại đế quốc Ottoman, để nhằm tạo ấn tượng rằng nước Anh ủng hộ thiết lập một quốc gia Ả Rập độc lập. |
It affirms that you will not divulge proprietary technology to any source, either foreign or domestic. Nó đảm bảo rằng anh sẽ không tiết lộ công nghệ độc quyền cho bất cứ tổ chức nào trong hay ngoài nước. |
Nevertheless, the name of his tormentor has been divulged. Tuy nhiên, tên của kẻ ếm bùa ông ấy đã được tiết lộ. |
5:13) Some news may be of a confidential nature, and we should respect the right of others to divulge the information at the proper time through the appropriate channels. Một số thông tin có lẽ cần phải được giữ kín và chúng ta nên tôn trọng quyền của người khác trong việc tiết lộ thông tin đó vào thời điểm phù hợp và theo cách thích hợp. |
He claimed that Bonifacio himself ordered Patiño to divulge the society's existence to hasten the Philippine revolution and preempt any objection from members. Ông tuyên bố rằng chính Bonifacio đã ra lệnh cho Patiño tiết lộ sự tồn tại của Katipunan để thúc đẩy cách mạng và ngăn cản bất kỳ sự phản đối nào từ các thành viên. |
To do that, I would have to divulge the secret of the tablet. Để sửa được ta phải tiết lộ bí mật của tấm bảng. |
Task Force reports did not generally divulge sourcing in public reports, and fully referenced versions of their reports were released only to the Task Force chairmen, and not even to other committee members. Các báo cáo của Ủy ban đặc nhiệm thường không tiết lộ nguồn gốc trong những bản báo cáo công khai, và các bản tham khảo đầy đủ các báo cáo của họ chỉ được phát hành riêng cho Chủ tịch Ủy ban đặc nhiệm, và ngay cả các thành viên ủy ban khác cũng không được tiếp cận các bản báo cáo này. |
A warrior on the road never divulges the nature of his quest. Một chiến binh không bao giờ để lộ mục đích những nhiệm vụ của mình. |
Nolan decided to avoid divulging an in-depth origin story for the Joker, and instead portray his rise to power so as to not diminish the threat he poses, explaining to MTV News, "the Joker we meet in The Dark Knight is fully formed ... Nolan quyết định không tiết lộ một truyện gốc tỉ mỉ về Joker, thay vào đó là miêu tả sự phát triển quyền lực để không làm giảm những mối đe dọa mà hắn đưa ra; ông giải thích với MTV News, "Joker mà chúng ta thấy trong Kỵ sĩ bóng đêm đã hoàn thiện... |
Divulging of troop movements or positions is treason. Tiết lộ bước tiến hay vị trí của quân đội là phản quốc. |
Incensed over the prank, Trask quickly learns of the two student witnesses and presses Charlie and George to divulge the names of the perpetrators. Sau vụ chơi khăm, Trask gây sức ép buộc Charlie và George phải tiết lộ tên của các thủ phạm. |
Jack, I know I'm supposed to divulge my great secrets, but I can't. Jack, em biết cần phải tiết lộ những bí mật của mình, nhưng em không thể. |
But he'll have to divulge his accounting if FERC takes action. Nhưng ông ta sẽ phải khai báo hoạt động tài chính nếu FERC vào cuộc. |
He then goes on to divulge the relationship between the exploitation of animals and victims of the Holocaust. Ông tiếp tục thu thập thông tin về cả nạn nhân và thủ phạm của vụ thảm sát Holocaust. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ divulge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới divulge
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.