do away with trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ do away with trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ do away with trong Tiếng Anh.

Từ do away with trong Tiếng Anh có nghĩa là từ bỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ do away with

từ bỏ

verb

Xem thêm ví dụ

Why can we be confident that God will do away with crime?
Tại sao chúng ta có thể tin chắc rằng Đức Chúa Trời sẽ loại trừ tội ác?
(1 Corinthians 10:13) One day soon, God will do away with all of mankind’s suffering.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Một ngày gần đây, Đức Chúa Trời sẽ xóa bỏ tất cả mọi đau khổ của nhân loại.
“I will do away with your horses from your midst and destroy your chariots.
Ta sẽ diệt chiến mã giữa ngươi, hủy chiến xa của ngươi.
They will see our world completely change because God will do away with everything bad —even death.
Chúng ta sẽ thấy thế giới này thay đổi hoàn toàn vì Đức Chúa Trời sẽ chấm dứt mọi điều tồi tệ, kể cả sự chết.
7 In this mountain he will do away with* the shroud that is enveloping all the peoples
7 Trên núi này, ngài sẽ xé bỏ* tấm màn bao trùm mọi dân,
23 Now when many days had passed, the Jews plotted together to do away with him.
Ông chứng minh Chúa Giê-su là Đấng Ki-tô bằng các lập luận vững chắc,+ khiến người Do Thái sống tại thành Đa-mách phải lúng túng.
“They wanted to do away with us right then and there,” Florencio recalls.
Anh Florencio nhớ lại: “Họ muốn giết chúng tôi ngay tại chỗ.
Who is it you're planning to do away with?
Cô sẽ sử dụng nó với ai thế?
Hitler's trying to do away with religion, so maybe he doesn't like them for that reason.”
Hilter đang cố thủ tiêu tôn giáo, nên có lẽ ông ta không thích họ vì lý do đó.”
But before he gets near, we will be ready to do away with him.”
Còn chúng tôi sẽ phục sẵn để giết hắn trước khi hắn đến”.
And that he would reach out his hand and do away with me!
Giơ tay ngài ra để diệt trừ tôi!
Hitler’s trying to do away with religion, so maybe he doesn’t like them for that reason.’
Hilter đang cố thủ tiêu tôn giáo, nên có lẽ ông ta không thích họ vì lý do đó.”
But who can uproot sin and do away with Satan and his rulership?
Nhưng ai có thể nhổ tận rễ tội lỗi và loại trừ Sa-tan cùng sự cai trị của hắn?
Only God can do away with their soul, or life, in Gehenna, symbolizing eternal destruction. —Luke 12:5.
Chỉ một mình Đức Chúa Trời mới thể hủy diệt linh hồn hay là sự sống họ trong Ghê-hen-na, tượng trưng cho sự hủy diệt vĩnh viễn.—Lu-ca 12:5, NW.
And I will not do away with you.
không diệt ngươi.
Whereupon the sergeant ordered to do away with us.
Cuối cùng, Hoàng Diệu đã ra lệnh cho tướng sỹ giải tán để tránh thương vong.
Be that as it may, his enemies surely wanted to do away with him!—Luke 19:45-48.
Dù sao đi nữa, chắc chắn các kẻ thù của ngài đều muốn thủ tiêu ngài cho khuất mắt! (Lu-ca 19: 45-48).
That way we do away with a few internet myths.
Cách đó chúng ta sẽ biến vài truyền thuyết Internet thành thật.
We oughta do away with juries.”
Chúng tôi phải loại bỏ các bồi thẩm đoàn.”
He first recruited his stepfather, persuading him of the need to do away with the ephors.
Đầu tiên ông tuyển mộ cha dượng của mình, thuyết phục ông ta về sự cần thiết phải loại bỏ các giám quan.
But none of them can do away with the fact that some people are underprivileged.
Nhưng không tổ chức nào thể gạt bỏ sự kiện một số người bị thiệt thòi.
(Acts 20:3) Perhaps his enemies had intended to do away with him at sea.
(Công-vụ 20:3) Có thể các kẻ thù đã định giết Phao-lô trên biển.
It's a strategy to do away with sector 13.
Có kế hoạch dọn sạch phân khu 13.
How can knowing the truth about secret combinations help people do away with this evil?
Việc biết được sự thật về các tập đoàn bí mật có thể giúp người ta loại bỏ điều xấu xa này như thế nào?
I will do away with the carved images and metal statues* from the house* of your gods.
Ta sẽ diệt trừ tượng chạm và tượng đúc khỏi đền các thần ngươi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ do away with trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.