docile trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docile trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docile trong Tiếng Anh.

Từ docile trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ bảo, ngoan ngoãn, dễ sai khiến, ngoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docile

dễ bảo

adjective

She's manipulative, yet completely docile.
Nó biết dụ dỗ người khác, nhưng lại rất dễ bảo.

ngoan ngoãn

adjective

Something tells me you will not be a docile passenger.
Có điều gì đó mách rằng ngươi không phải là một hành khách ngoan ngoãn.

dễ sai khiến

adjective

Sheep are docile creatures that respond to the voice of their shepherd and readily follow him.
Chiên là tạo vật dễ sai khiến, đáp lại tiếng gọi và sẵn sàng đi theo người chăn chiên.

ngoan

adjective

These are more docile and easier to tackle.
Chúng ngoan ngoãn và dễ đối phó hơn.

Xem thêm ví dụ

Flemish Giants can be docile and tolerant of handling; frequent interaction with humans is a requirement for this to occur.
Giants Flemish có thể ngoan ngoãn và chịu sự chi phối của người chủ, sự tương tác thường xuyên với con người là một yêu cầu cho điều này xảy ra.
It has a docile temperament, and is suited to use in 4-H and similar programs.
Nó có tính khí ngoan ngoãn và phù hợp để sử dụng trong các chương trình 4-H và các chương trình tương tự.
He'd make a very docile, adoring husband.
Một người chồng ngoan ngoãn và cuồng nhiệt.
They are mostly used by small farmers, and are known for their calm and docile disposition.
Chúng được sử dụng chủ yếu bởi các nông dân nhỏ, và được biết đến với cách khuynh hướng bình tĩnh và ngoan ngoãn.
The Bible depicts God’s people as docile sheep and those in charge of them as shepherds.
Kinh-thánh miêu tả dân sự của Đức Chúa Trời như bầy chiên hiền hòa và những người có trách nhiệm chăm sóc họ là người chăn.
Meds to keep him docile.
Với mục đích khiến cho anh ta trở nên ngoan ngoãn hơn.
It was popular with farmers as it was prolific, docile and easy to look after, with the sows making good mothers.
Nó đã được phổ biến với nông dân vì nó đã được coi là sung mãn, ngoan ngoãn và dễ dàng để chăm sóc, với lợn nái làm cho các bà mẹ tốt.
It is home to about 90 people, and has long been known for its population being composed of strong women and docile men.
Trên đảo có 90 cư dân sinh sống, và từ lâu đa được biết với những người phụ nữ mạnh mẽ và những người đàn ông dễ bảo.
She's manipulative, yet completely docile.
Nó biết dụ dỗ người khác, nhưng lại rất dễ bảo.
The Jersey Giant is a calm and docile breed.
Gà Jersey khổng lồ là một giống gà bình tĩnh và ngoan ngoãn.
In temperament, Sultans are quite docile, friendly chickens, and are content at being kept in confinement.
Về khí chất, gà Sultan là gà rất dễ sai khiến và thân thiện, và chúng hài lòng với việc nuôi nhốt.
The breed is known for its sure-footedness on mountain terrain, as well as for its endurance, hardiness and docility.
Các giống được biết chắc chắn-chân vững vàng của mình trên địa hình núi, cũng như đối với sức chịu đựng, sức chịu đựng và sự ngoan ngoãn.
The Auvergne horse is reputed to have good weight-carrying ability, docile and energetic, lively and generous, and sure-footed.
Ngựa Auvergne được cho là đã có khả năng mang gùi tốt, ngoan ngoãn và năng động, sôi nổi và hào phóng, và đặc biệt chắc chân.
The temperament of the Poitou has been described as "friendly, affectionate and docile".
Tính khí của lừa Poitou đã được mô tả như là "thân thiện, trìu mến và ngoan ngoãn".
And apart from making them more social and docile, we’ve done little to alter their natural behaviors.
Và ngoài việc làm chúng sống hòa nhập và hiền lành hơn, ta đã làm được rất ít trong việc thay đổi hành vi tự nhiên của chúng.
The Caracu is a gentle and docile cattle, which facilitates the management of the herd in the field.
Caracu là một giống bò hiền lành và ngoan ngoãn, tạo điều kiện cho việc dễ quản lý đàn trong lĩnh vực này.
There are a number of breeds, with varying characteristics, but all share common traits of strength, patience, and a docile temperament which made them indispensable to generations of pre-industrial farmers.
Có một số giống ngựa có đặc điểm khác nhau, nhưng tất cả đều có những đặc điểm chung về sức mạnh thể chất, tính kiên nhẫn, dẻo dai và tính khí ngoan ngoãn, điềm tĩnh khiến chúng không thể thiếu đối với các thế hệ nông dân thời kỳ tiền công nghiệp (chưa cơ giới hóa).
With its good radio facilities, docile handling, and long range, the Grumman Avenger also made an ideal command aircraft for Commanders, Air Group (CAGs).
Với thiết bị radio tốt, dễ điều khiển, tầm bay xa, Grumman Avenger cũng là máy bay chỉ huy lý tưởng dành cho Chỉ huy trưởng Nhóm bay (CAG: Air Group Commander).
They are generally docile and independent, and are not as excitable as Cocker Spaniels.
Chúng nhìn chung ngoan ngoãn và có tính độc lập, không dễ bị kích thích như giống chó Cocker Spaniel.
When encountered by humans or other spectacled bears, they will react in a docile but cautious manner, unless the intruder is seen as a threat or a mother's cubs are endangered.
Khi bắt gặp con người hay các con gấu khác, chúng sẽ phản ứng rất hiền lành nhưng cẩn trọng, trừ khi kẻ xâm phạm được coi như là đe dọa hay đó là con đang mang thai thì chúng là nguy hiểm.
According to the 2010 Australian Dairy Herd Improvement Report, the average production of an Illawarra cow is 6733 litres with a butterfat percentage of 3.95% and a protein percentage of 3.29%, Illawarras are very docile cows that are noted for their longevity.
Theo báo cáo cải thiện đàn bò sữa năm 2010 của Úc, sản lượng trung bình của một con bò Illawarra là 6733 lít với tỷ lệ phần trăm butterfat là 3,95% và tỷ lệ protein là 3,29%.
All strains of Border Leicesters are known for their docility.
Tất cả các chủng Border Leicesters được biết đến với sự ngoan ngoãn.
In Egyptian mythology, the immense blood-lust of the fierce lioness goddess Sekhmet was only sated after she was tricked into consuming an extremely large amount of red-coloured beer (believing it to be blood): she became so drunk that she gave up slaughter altogether and became docile.
Trong thần thoại Ai Cập, sự thèm khát máu của nữ thần sư tử Sekhmet hung dữ chỉ được thỏa mãn sau khi nữ thần này bị lừa uống một lượng bia có màu đỏ rất lớn: nữ thần bị say, từ bỏ việc tàn sát và trở nên ngoan ngoãn.
While ingenious and independent in his thinking as a military commander, in Soviet politics he was a docile party member and followed the Stalinist line.
Trong khi khéo léo và độc lập tư duy của mình với tư cách là một chỉ huy quân sự, trong chính trị, ông là một đảng viên trung thành và ủng hộ Stalin.
Flemish Giants, due to their uncomplicated grooming requirements and docile personalities, are used by 4-H programs throughout the United States as a starter rabbit for teaching children responsibility and care of farm animals and pets.
Giants Flemish do yêu cầu chải chuốt không biến chứng của chúng và tính cách ngoan ngoãn, được sử dụng bởi các chương trình 4-H trên khắp nước Mỹ như một con thỏ là khởi điểm cho việc dạy trẻ em và trách nhiệm chăm sóc gia súc và vật nuôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docile trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.