doable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doable trong Tiếng Anh.

Từ doable trong Tiếng Anh có nghĩa là có thể làm được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doable

có thể làm được

adjective

Xem thêm ví dụ

The big labs have shown that fusion is doable, and now there are small companies that are thinking about that, and they say, it's not that it cannot be done, but it's how to make it cost-effectively.
Các phòng thí nghiệm lớn cho thấy có thể làm được hợp hạch. Và giờ đây, nhiều công ty nhỏ đang tiến hành làm, họ nói rằng, không phải là không làm được, mà vấn đề là làm với chi phí hợp lý.
We're getting practical, doable methodologies to answer my question: How do we deal with a bully without becoming a thug?
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi : Làm thế nào để giải quyết bạo lực mà không trở thành kẻ bạo lực?
As a matter of fact, we think reaching 100 percent is very doable, even before the 2015 timeframe.
Và thực tế là, việc đạt 100% mục tiêu là hoàn toàn có thể thậm chí trước năm 2015.
Michelle said the wedding was doable, right?
Michelle nói đám cưới vẫn có thể mà, phải không?
Environmentally conscious businesses are doable.
Những cơ sở kinh doanh ý thức về vấn đề môi trường là những thứ có thể làm được.
A lot of details to work out, totally doable.
Rất nhiều chi tiết cần giải quyết, nhưng có thể xử lý hoàn toàn.
" The iPS cell approach is doable and has been shown to work . "
" Phương pháp tế bào mầm đa năng là khả thi và đã được chứng minh có hiệu quả . "
Well, that sounds doable.
À, nghe có vẻ khả thi.
One hundred steps made an impossible task seem doable.
Một trăm bước làm cho một công việc khó thực hiện dường như có thể thực hiện được.
And I think that's doable in well under 20 years.
Tôi nghĩ chưa cần tới 20 năm chúng ta sẽ có thể thực hiện được điều này.
When we see it, we recognize it and it changes the way we think about what is doable, what is possible.
Khi ta nhìn thấy nó, ta sẽ nhận ra và nó thay đổi cách ta suy nghĩ về những gì có thể làm được những gì là khả thi.
But anyway, it's doable, but we've only found about a thousand of these things that -- to be out of copyright.
Tuy nhiên, nó cũng chấp nhận được, nhưng chúng ta chỉ mới tìm thấy vài thứ -- không có bản quyền.
Because it was when that happened with this walk- and- talk idea that things became doable and sustainable and viable.
Vì khi điều đó xảy ra với ý tưởng đi- và- nói mọi việc trở nên vững chắc và khả thi
We have major challenges, you can imagine, to finish this job, but as you've also seen, it's doable, it has great secondary benefits, and polio eradication is a great buy.
chúng ta có những thách thức lớn, các bạn có thể tưởng tượng được không để hoàn thành nhiệm vụ này nhưng các bạn có thể thấy đó điều này hoàn toàn có thể làm được điều đó cũng đem lại lợi ích thứ 2 xóa bỏ dịch bại liệt là một đầu tư tuyệt với
But it's doable.
Nhưng có thể làm được
We're getting practical, doable methodologies to answer my question:
Và chúng ta đang tiến tới sử dụng những phương pháp hòa bình hiệu quả để trả lời cho câu hỏi:
We specked it out to actually be doable with a very, very low- cost bill of materials, so that it can become a childhood companion for kids.
Chúng tôi tạo nên nó để trở nên dễ dàng làm được với giá thành vật liệu rất rẻ nên nó có thể trở thành người bạn của trẻ em.
This is not an aspiration. This is a doable reality.
Đó không phải là ước mơ mà là hiện thực trong tầm tay.
Taking out all these guys is doable.
Hạ tất cả mấy gã này thì làm được.
I said it was doable.
Anh nói là có thể.
Is this doable in your community?
Liệu có thể làm được điều này trong cộng đồng của bạn không?
Totally doable.
Hoàn toàn chấp nhận được.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.