dodgy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dodgy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dodgy trong Tiếng Anh.

Từ dodgy trong Tiếng Anh có các nghĩa là láu cá, khéo lẩn tránh, khéo thoái thác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dodgy

láu cá

adjective

khéo lẩn tránh

adjective

khéo thoái thác

adjective

Xem thêm ví dụ

He thought they were all dodgy.
Ông nghĩ họ đều nguy hiểm.
A bit dodgy at the moment.
Muốn đi dạo một chút không?
Some dodgy old man...
Ông già đáng nghi này...
Yes, there's actually a four-stage, rigorous interview process that's designed to find the people that would make great personal assistants and weed out the dodgy Rabbits.
Đó là cả một quá trình phỏng vấn khắt khe gồm bốn giai đoạn, được thiết kế để tìm ra những trợ lí cá nhân tuyệt vời và loại bỏ đi thành phần lừa đảo.
The dodgy end.
Khu nghèo nhất.
You must suffer from dodgy eyesight, mate.
Ngươi chắc phải chịu đựng ánh mắt xảo quyệt đó nhiều, anh bạn trẻ
No, what I need is a dodgy cop, who'll keep this off the record till I say.
Không, tôi cần là một cảnh sát khôn ngoan, giữ kín chuyện này cho tới khi tôi nói ra.
He is a very dodgy guy!
Cậu ta là một tên tham nhũng có hạng.
But sadly, these are fraudulent claims supported by dodgy science.
Đáng buồn thay, đây là những tuyên bố lừa đảo được sự hỗ trợ của khoa học tinh ranh.
The man who had his eyes wide open, he might lend it to me, and if I didn't pay him back, you'd all know I was dodgy.
Người đàn ông có đôi mắt đẹp này có thể cho tôi mượn, và nếu tôi không trả, các bạn biết ngay tôi là kẻ quỵt tiền.
Dodgy place.
Chỗ đó không ổn đâu
I'm really worried about this dodgy bloke and his Synth.
Tôi thật sự lo về gã này và người máy của hắn.
The Norwich players were already annoyed by the match situation, and their perception was that the decision was "really dodgy".
Các cầu thủ Norwich cảm thấy khó chịu bởi tình hình trận đấu, và đối với họ đó là một quyết định "thực sự tinh ranh".
Over the last few weeks I have been struck by the number of times that words in our worship have felt a bit inappropriate, a bit dodgy.
Vài tuần qua tôi bị đánh động một số lần rằng những ngôn từ cầu nguyện của tôi có chút không thích hợp, chút thoái thác.
I'd like to go to Wandsworth, the dodgy end.
Tôi muốn đi Wandsworth, khu nghèo nhất.
But in order to fund my education, he was going to have to do some dodgy stuff, so my father would fund my education by trading in illicit goods from the back of his car, and that was made even more tricky because my father, that's not his car by the way.
Nhưng để chu cấp học hành cho tôi, ông ấy sẽ phải sử dụng đến mưu mẹo để có đủ tiền cho việc học của tôi bằng cách buôn thứ hàng hóa cấm chứa ở sau xe ông ấy và nó ngày càng tinh vi hơn bởi cha tôi, đó không còn là xe của ông nữa.
(Laughter) It's axiomatic that they're dodgy, and they're going to want to try and rip you off.
(Cười) Việc họ có hơi ranh ma là điều dễ thấy, và hiển nhiên họ cũng muốn móc sạch túi bạn nữa.
Now, why do I think you're about to suggest something really dodgy, Mr. Toretto?
Khi tôi cảnh báo anh, tôi nghĩ, anh sắp sửa đề nghị gì đó thực sự tinh ranh đấy anh Toretto.
"Bodysnatchers", a song Yorke described as sounding like Wolfmother and "Neu! meets dodgy hippy rock", was recorded when he was in a period of "hyperactive mania".
"Bodysnatchers", bài hát được Yorke miêu tả là nghe như Wolfmother và "một chút giống như Neu! gặp được thể loại hippy rock tinh quái", và được ghi âm khi Yorke đang ở trong giai đoạn của "sự hưng cảm hiếu động".
Yeah, yeah, that is dodgy.
Ừ, ừ, khu vực đó nguy hiểm thật.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dodgy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.