doe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doe trong Tiếng Anh.
Từ doe trong Tiếng Anh có các nghĩa là nai cái, hoãng cái, hươu cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doe
nai cáinoun By the gazelles+ and the does of the field: Nhân danh linh dương+ và nai cái đồng nội: |
hoãng cáinoun |
hươu cáinoun And you cast the doe as well, did you? Chính cậu đã điều khiển con hươu cái đó đúng không? |
Xem thêm ví dụ
13, 14. (a) How does Jehovah demonstrate reasonableness? 13, 14. (a) Đức Giê-hô-va thể hiện tính phải lẽ như thế nào? |
(b) What commitment does Jehovah still have with regard to his people? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
This strain of TB does not respond to any of the drugs currently available in South Africa for first- or second-line treatment. Loại bệnh lao này không đáp ứng với bất kỳ loại thuốc nào hiện có ở Nam Phi để điều trị hàng 1 hoặc hàng 2. |
The Goal Flow report does not backfill steps. Báo cáo Luồng mục tiêu không chèn lấp các bước. |
What does this prophecy teach us about God’s Kingdom? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could. Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần. |
If he does live - the blood of the scorpion will always flow through his veins. Nếu anh ấy sống, máu của bò cạp sẽ chảy trong huyết quản của anh ấy. |
How does this policy differ from country to country? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
It surrounds but does not include the town of Bamberg. Huyện này nằm xung quanh nhưng không bao gồm thị xã Bamberg. |
When does the lying stop? Khi nào thì thôi nói dối đây? |
If families prosper, the village prospers, and eventually so does the whole country. Nếu gia đình hạnh phúc, làng mạc sẽ phát triển, và cuối cùng là cả đất nước sẽ thịnh vượng. |
Why does his life have less value than yours? Sao anh cho rằng mạng sống của nó không quý bằng anh? |
Does He answer it? Ngài có đáp ứng cho lời cầu nguyện đó không? |
Perhaps you wonder, ‘Does the fact that Jehovah appears not to have done anything about my trial mean that he is unaware of my situation or that he does not care about me?’ Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’ |
(b) What contrast does Jehovah see when he observes today’s world? (b) Khi nhìn xuống thế gian, Đức Giê-hô-va thấy tình trạng trái ngược nào? |
Visualization Tell the audience what will happen if the solution is implemented or does not take place. Hình dung Cho khán giả biết điều gì sẽ xảy ra nếu giải pháp được triển khai hoặc không diễn ra. |
How much time does she have left? Cô ta còn thời gian bao lâu nữa? |
According to the complaint, Acxiom's activities constituted unfair and deceptive trade practices, as "Acxiom has publicly represented its belief that individuals should have notice about how information about them is used and have choices about that dissemination, and has stated that it does not permit clients to make non-public information available to individuals", yet Acxiom proceeded to sell information to Torch Concepts without obtaining consent, an ability to opt out, or furnishing notice to the affected consumers. Theo khiếu nại, các hoạt động của Acxiom đã tạo ra những hành vi thương mại không công bằng và lừa dối vì "Acxiom đã tuyên bố công khai niềm tin của mình rằng các cá nhân nên có thông báo về việc sử dụng thông tin về chúng như thế nào và có những lựa chọn về việc phổ biến đó và tuyên bố rằng nó không cho phép khách hàng để cung cấp thông tin không công khai cho các cá nhân ", nhưng Acxiom tiếp tục bán thông tin cho khái niệm Torch mà không cần có sự đồng ý, khả năng chọn không tham gia hoặc cung cấp thông báo cho người tiêu dùng bị ảnh hưởng. |
However, most of Judah does not appear to have been affected by Persia’s punitive response. Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ. |
GridWise – A DOE OE program focused on developing information technology to modernize the U.S. electrical grid. GridWiseMột chương trình DOE OE tập trung vào việc phát triển công nghệ thông tin để hiện đại hóa lưới điện của Mỹ. |
Does the bus stop here? Xe buýt có dừng ở đây không vậy ? |
OK, maybe you're saying, all right, well, we see brains, but what does that have to say about minds? Được thôi, có lẽ bạn đang nói rằng, được thôi, ừm, chúng tôi thấy những bộ não, nhưng đó thì nói lên điều gì về trí tuệ? |
I have stepped outside my comfort zone enough now to know that, yes, the world does fall apart, but not in the way that you fear. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Does he? Ngài có muốn thế không? |
How does a person “seek ... first the kingdom of God”? Bằng cách nào một người ′′trước tiên tìm kiếm vương quốc của Thượng Đế′′? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới doe
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.