dodge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dodge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dodge trong Tiếng Anh.

Từ dodge trong Tiếng Anh có các nghĩa là né tránh, lách, mánh lới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dodge

né tránh

verb

Literally, because you have to dodge cows as well when you drive in Nairobi.
Theo đúng nghĩa đen, bạn phải né tránh những con bò khi lái xe.

lách

verb

mánh lới

noun

Xem thêm ví dụ

It was as Harry dodged another Bludger, which went spinning dangerously past his head, that it happened.
Đúng vào lúc Harry một trái Bludger khác đang lao xoáy qua đầu nó cực kì nguy hiểm thì sự cố xảy ra.
The engine breaks down, the transmission gives out, he dodges, he ignores the warranty.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
Because he dodges bullets, Avi.
Thì là vì nó tránh được đạn, Avi
After withdrawing money from a bank, he was followed by a dark-colored Dodge Journey SUV allegedly containing Dedrick Williams, Robert Allen, Michael Boatwright, and Trayvon Newsome.
Sau khi rút xong, anh ra ngoài và bị một chiếc Dodge Journey SUV màu tối đi theo, được cho là có các nghi phạm Dedrick Williams, Robert Allen, Michael Boatwright và Trayvon Newsome.
According to the military historian Theodore Ayrault Dodge, Hannibal excelled as a tactician.
Nhà sử học quân sự Theodore Ayrault Dodge đã một lần gọi Hannibal là "cha đẻ của chiến thuật".
Dodging a laser bolt would be nearly impossible, as it would travel at the speed of light.
Né tránh một tia laser là gần như không thể, vì nó sẽ di chuyển với vận tốc ánh sáng.
The only dancing we're gonna do is to try and dodge their blows.
Cứ nghe những tiếng kia, thì đêm nay không khiêu vũ được rồi.
So you could imagine -- my old Dodge van, my super-fantastic human being, Will, a great local nonprofit partner -- they drive to the corner, there's a panhandler, they say, "Would you like to work for the day?"
Vậy nên bạn có thể tưởng tượng -- xe van Dodge cũ của tôi, anh chàng Will tuyệt vời của tôi, tổ chức phi lợi nhuận tốt ở địa phương, họ đi tới các góc phố, gặp một người ăn xin, họ hỏi: "Anh có muốn một công việc ngày không?"
You dodged the Cheaters'Gang.
Thoát được cả bọn Cheaters.
By the end of the decade, the cattle trade had moved west to Dodge City.
Vào cuối thập niên này, buôn bán gia súc đã chuyển về phía tây đến Thành phố Dodge.
Let's get the hell out of Dodge.
Biến khỏi Dodge thôi.
As well as participating in bull running in the streets (encierros in Spanish), Ratón also often performed in the recortes, a style of bullfighting in which members of the public dodge the bull around obstacles such as wooden stairs or platforms placed in a bullring.
Nó cũng là con bò tham gia vào những cuộc đua bò trên đường phố (encierros trong tiếng Tây Ban Nha), Raton cũng thường được tham gia trong các hoạt động trong recortes, một phong cách đấu bò trong đó các thành viên của công chúng né tránh con bò xung quanh những trở ngại như cầu thang bằng gỗ hoặc các nền tảng được đặt trong một trường đấu bò.
I dodged left when I should have dodged right, and the tire took its final bounce right on the corner of my windshield.
Tôi lái xe về phía trái khi đáng lẽ tôi phải về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi.
Plenty of time to get the hell out of Dodge.
Còn khối thời gian để thoát khỏi Dodge.
Will you still feel like you dodged a bullet?
Chị có thấy là mình đã thoát nạn không?
The only time I met him late at night after that was once when I passed the door of a fairly low- down sort of restaurant and had to step aside to dodge him as he sailed through the air en route for the opposite pavement, with a muscular sort of looking chappie peering out after him with a kind of gloomy satisfaction.
Thời gian duy nhất tôi gặp ông vào cuối vào ban đêm, sau đó là một lần khi tôi đã thông qua cánh cửa của một khá thấp xuống sắp xếp của nhà hàng và đã bước sang một bên để né tránh ông là ông đã chạy tàu qua đường không khí en ngược lại vỉa hè, với một loại cơ của một kẻ tìm kiếm nhìn chăm chú ra sau khi anh ta với một loại sự hài lòng ảm đạm.
I'm sorry that we have been dodging your calls, but we respect you guys too much as friends to give you some song and dance.
Tớ xin lỗi vì tụi tớ đã lờ các cuộc gọi của hai cậu nhưng tụi tớ rất tôn trọng các cậu như những người bạn,
We dodge the hill tribes.
Ta sẽ tránh lũ Khiết Đan.
Doing street work in Fort Dodge, Iowa, in 1942
Rao giảng trên đường phố tại Fort Dodge, Iowa, năm 1942
You're supposed to dodge.
Bạn đang nghĩa vụ để né tránh.
But David dodges, and the spear misses.
Nhưng Đa-vít , và cây lao phóng hụt.
At its peak, Pithole had at least 54 hotels, 3 churches, the third largest post office in Pennsylvania, a newspaper, a theater, a railroad, the world's first pipeline and a red-light district "the likes of Dodge City's."
Lúc cao điểm, Pithole đã có ít nhất 54 khách sạn, 3 nhà thờ, bưu điện lớn thứ ba ở Pennsylvania, một tờ báo, một nhà hát, một đường sắt, đường ống dẫn đầu tiên trên thế giới và một khu phố đèn đỏ.
Chester and his antique partner, very distinct and complete, would dodge into view with stride and gestures, as if reproduced in the field of some optical toy.
Chester và đối tác đồ cổ của mình, rất khác biệt và đầy đủ, sẽ né tránh xem với sải chân và những cử chỉ, như thể tái tạo trong lĩnh vực của một số đồ chơi quang học.
Although she dodged one torpedo on 6 September, she was not able to avoid another on the 15th.
Mặc dù nó đã né tránh được một quả ngư lôi vào ngày 6 tháng 9, nó không thể tránh được một quả khác vào ngày 15 tháng 9.
Today, at our centennial celebration, we are going to make history here in Dodge City.
Kính thưa quý vị, hôm nay tại lễ kỷ niệm một trăm năm của chúng ta, chúng ta sẽ làm nên lịch sử ở Dodge City này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dodge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.