doggy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doggy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doggy trong Tiếng Anh.

Từ doggy trong Tiếng Anh có các nghĩa là chó, chó con, chó má, thích chó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doggy

chó

noun

Yeah, let's see one of these downward facing doggie styles.
Phải đấy, xem nào một trong những thế chó cưỡi cúi mặt nào.

chó con

adjective

chó má

adjective

thích chó

adjective

Xem thêm ví dụ

Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice.
Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.
Would you like a doggie bag?
Anh muốn một cái túi đựng thức ăn không?
Were you calling me a hound doggie?
Bạn có gọi điện thoại cho tôi một doggie chó săn?
( Woman ) Many woman enjoy doggie style because it makes even the smallest man feel larger, and the woman can deepen penetration even further by pressing backwards onto the man's penis.
Nhiều phụ nữ rất thích tư thế doggie bởi vì nó làm cho cả người đàn ông nhỏ nhất cảm thấy lớn hơn, và người phụ nữ có thể làm sự thâm nhập sâu hơn bằng cách nhấn ngược vào dương vật của người đàn ông
Just a little doggy.
Chỉ là chú chó con.
We take all doggies.
Chúng tôi sẽ mua tất cả chó?
Come on, doggy.
Lại đây nào, anh bạn.
Billiman" ("Doggy Don vs. The Cat Man"), premiered in Nick on December 21, 2014.
Billiman" ("Doggy Don vs.The Cat Man"), công chiếu trên Nick vào ngày 21 tháng 12 năm 2014.
I can only do the doggy paddle.
Tôi chỉ biết bơi chó thôi
No, we can't pet these doggies.
Không, chúng ta không thể nuôi chó.
Keep it up, you'll be carrying your face home in a doggy bag.
Làm đi, anh sẽ mang cái mặt bầm về nhà.
♫ and find yourself a hound, and make that doggie proud, ♫
♫ và tìm cho bạn một chú chó và làm tự hào ♫
Those unfamiliar or unacquainted with the meme also use the pronunciations /ˈdɒɡi/ "doggie", /ˈdɒɡeɪ/ DOG-ay, /ˈdoʊɡeɪ/ DOH-gay, or simply /ˈdɒɡ/ "dog".
Những người không quen hoặc không biết về meme này cũng dùng những cách phát âm như /ˈdɒɡi/ DOG-ee, /ˈdɒɡeɪ/ DOG-ay, /ˈdoʊɡeɪ/ DOH-gay, hay đơn giản là /ˈdɒɡ/ DOG-'.
Nice doggy...
Chó ngoan nào...
Doggy style, Belly!
Kiểu chó, Belly!
Doggy style, Belly!
Kiểu Doggy, Belly!
In the same issue, in that piece on doggie bags in France, there was the gratuitous use of the f-word by a Frenchman.
Cùng một vấn đề, trong mẫu chuyện về túi đựng thức ăn ở Pháp, có sự sử dụng vô cớ từ f bởi một người Pháp.
I am not a chip off the old Badalandabad and I'm not a hound doggie.
Tôi không phải là chip ra khỏi Badalandabad cũ và tôi không phải là một doggie chó săn.
You had to slide the red button, and a cute doggie would pop out.
Bạn phải trượt nút màu đỏ và một chú chó dễ thương sẽ hiện ra.
In the 1977 Star Wars parody Hardware Wars, Obi-Wan is parodied by the character "Augie Ben Doggie".
Trong bộ phim Hardware Wars nhại lại Star Wars của năm 1977, Obi-Wan được nhại lại bởi nhân vật "Augie Doggie Ben".
Doggy Don is inspired by Oggy, Chhotu is inspired by Joey, Motu is inspired by Dee Dee, Lambu is inspired by Marky, Colonel is inspired by Jack and Ballu is inspired by Bob the Bulldog.
Doggy Don được lấy cảm hứng từ Oggy, Chhotu được lấy cảm hứng từ Joey, Motu được lấy cảm hứng từ Dee Dee, Lambu được lấy cảm hứng từ Marky, Colonel được lấy cảm hứng từ Jack và Ballu được lấy cảm hứng từ Bob.
Ask for a doggy bag after you've paid the bill.
Chừng nào trả tiền thì hỏi xin một cái túi cho chó.
This cheerful dog excels at dog-sports, such as agility and doggy-dance.
Con chó vui vẻ này xuất sắc ở các môn thể thao chó, chẳng hạn như sự nhanh nhẹn và nhảy.
Dad, there's a doggie door!
Ba, có cửa dành cho chó này
Come here, doggie.
Lại đây, chó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doggy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.