dolce trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dolce trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dolce trong Tiếng Anh.

Từ dolce trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhẹ, ngớt, nhẹ nhàng, ngọt, mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dolce

nhẹ

ngớt

nhẹ nhàng

ngọt

mềm

Xem thêm ví dụ

In addition to having their on-field uniforms designed by Dolce & Gabbana, A.C. Milan players also dress in team-issued Dolce & Gabbana attire when at official functions off the field.
Ngoài việc có đồng phục của họ trên lĩnh vực thiết kế của Dolce & Gabbana, các cầu thủ của AC Milan cũng ăn mặc trong trang phục Dolce & Gabbana đội phát hành khi tại chức năng chính thức rời sân.
It was in the name of this love that Dante left his imprint on the dolce stil novo (sweet new style, a term which Dante himself coined), and he would join other contemporary poets and writers in exploring never-before-emphasized aspects of love (Amore).
Bởi tình yêu này mà Dante để lại dấu ấn của anh ta trên dolce stil novo (phong cách ngọt ngào mới, một thuật ngữ mà Dante tự đặt ra), và ông sẽ tham gia cùng các nhà thơ và nhà văn đương đại khác để khám phá những khía cạnh chưa từng được nhấn mạnh của tình yêu (Amore).
Givhan referenced Tom Ford, Anna Sui and Dolce & Gabbana as "nfluential designers have evoked her name as a source of inspiration and guidance."
Givhan còn nhắc đến Tom Ford, Anna Sui và Dolce & Gabbana như "những nhà tạo mẫu tài năng đã gây cảm hứng và khơi dậy tên tuổi của bà."
On 21 November 2018, Wang severed his ties with Dolce & Gabbana, ultimately ending his role as the ambassador for the brand after the Shanghai event controversy.
Vào ngày 21 tháng 11 năm 2018, Wang cắt đứt mối quan hệ với Dolce & Gabbana, cuối cùng chấm dứt vai trò đại sứ cho thương hiệu sau cuộc tranh cãi ở Thượng Hải.
In June, Wang made his walkway debut for fashion house Dolce & Gabbana during the Men's Spring/Summer 2018 fashion shows in Milan.
Vào tháng 6, Wang đã ra mắt lối đi cho nhà mốt Dolce & Gabbana trong buổi trình diễn thời trang Xuân-Hè 2018 của nam giới tại Milan.
The tour was directed by Madonna's brother, Christopher Ciccone; costumes for the tour were designed by Italian fashion house Dolce & Gabbana.
Chuyến lưu diễn được thực hiện bởi sự chỉ dẫn của anh trai Madonna, Christopher Ciccone; trang phục cho chuyến lưu diễn được thiết kế bởi nhà thời trang Ý Dolce & Gabbana.
The adjective Divina was added by Giovanni Boccaccio, and the first edition to name the poem Divina Comedia in the title was that of the Venetian humanist Lodovico Dolce, published in 1555 by Gabriele Giolito de' Ferrari.
Bản in đầu tiên được thêm từ divina vào tiêu đề là bản của triết gia chủ nghĩa nhân văn Phục hưng người Veneto Lodovico Dolce,, được xuất bản vào năm 1555 bởi Gabriele Giolito de' Ferrari.
The name of the town is Dolce.
Thị trấn Dolce!
Guido Guinizelli is considered the founder of the Dolce Stil Novo, a school that added a philosophical dimension to traditional love poetry.
Guido Guinizelli được cho là người lập ra Dolce Stil Novo, trường phái này đã đưa thêm một chiều hướng triết học vào thơ tình truyền thống.
Hotel La Dolce Vista.
Khách sạn La Dolce Vista.
Dolce & Gabbana were also the named sponsors of the Milano Thunder Italian Boxing Team.
Dolce & Gabbana cũng là nhà tài trợ cho Milano Thunder Italian Boxing Team.
WordNet has also been converted to a formal specification, by means of a hybrid bottom-up top-down methodology to automatically extract association relations from WordNet, and interpret these associations in terms of a set of conceptual relations, formally defined in the DOLCE foundational ontology.
Mạng từ cũng đã bị biến đổi thành một sự chuyên biệt hoá chính thức, bằng các phương tiện của phương pháp lai ghép đảo lộn từ trên xuống dưới để trích rút một cách tự động các mối quan hệ liên kết từ Mạng từ, và diễn giải các mối liên kết này bằng thuật ngữ của một loạt các quan hệ nhận thức, được định nghĩa chính thức trong thực thể nền tảng DOLCE (DOLCE foundational ontology).
She also appeared in a web mini-series ad for Nescafé Dolce Cafe, promoting the brand alongside Gossip Girl: Acapulco in Mexico.
Cô cũng xuất hiện trong một quảng cáo sê -ri web nhỏ cho Nescafé Dolce Cafe, quảng bá thương hiệu cùng với G Rum Girl: Acapulco ở Mexico.
And let me immediately tell you here, when I say life, I don't mean "dolce vita," good life, human life.
Và tôi muốn nói ngay rằng, khi tôi nói sự sống, tôi không đề cập tới "cuộc sống ngọt ngào," cuộc sống tốt đẹp, hay cuộc sống con người.
During this period, the years of la dolce vita ("the sweet life"), Rome became a fashionable city, with popular classic films such as Ben Hur, Quo Vadis, Roman Holiday and La Dolce Vita filmed in the city's iconic Cinecittà film studios.
Trong giai đoạn này, những năm la dolce vita ("cuộc sống ngọt ngào"), Roma trở thành một thành phố thời thượng, với các phim cổ điển đại chúng như Ben Hur, Quo Vadis, Roman Holiday và La Dolce Vita được quay tại xưởng phim Cinecittà có tính biểu tượng của thành phố.
2009: La Dolce Vita - The sweet life.
2003.02.05: Cuộc sống thật tươi đẹp / Life is lovely.
Dolce & Gabbana has designed the on-field attire for A.C. Milan since 2004.
Dolce & Gabbana đã thiết kế trang phục trên sân cho AC Milan kể từ năm 2004.
He features prominently in Adidas advertising and also has a modeling contract with Armani, the latter preventing him from appearing in a photo collection alongside his Milan teammates that was published by Dolce & Gabbana in early 2007.
Anh chủ yếu chỉ nhận quảng cáo cho Adidas, và cũng có một hợp đồng làm người mẫu với Armani, nhưng hợp đồng này khiến anh không thể xuất hiện cùng với các đồng đội tại Milan, trong bộ ảnh được Dolce & Gabbana xuất bản đầu năm 2007.
"All the Scions at Dolce & Gabbana's Spring 2018 Men's Show".
20 tháng 3 năm 2017. ^ “All the Scions at Dolce & Gabbana's Spring 2018 Men's Show”.
La Dolce Vista.
La Dolce Vista.
Procter & Gamble, which sells CoverGirl and Dolce & Gabbana makeup, funded a study concluding that makeup makes women seem more competent.
Procter & Gamble, chuyển nhượng nhãn hiệu đồ trang điểm CoverGirl và Dolce & Gabbana, tài trợ một nghiên cứu kết luận rằng trang điểm làm cho phụ nữ có vẻ tài giỏi hơn.
In May 2009, the Italian government charged Dolce & Gabbana with tax evasion for having moved assets of about 249 million euros to Luxembourg in the 2004–2006 period.
Vào tháng 5 năm 2009, Dolce & Gabbana đã bị cáo buộc trốn thuế khoảng 249.000.000 euro, thay vì định tuyến để Luxembourg, trong kỳ 2004-2006.
Dolce & Gabbana also partnered with Citroën to co-design a version of their C3 Pluriel vehicle.
Dolce & Gabbana cũng hợp tác với Citroën với thiết kế một phiên bản Citroën C3 Pluriel Dolce & Gabbana có 1 mạng lưới phân phối rộng lớn trên toàn cầu.
Famous Italian fragrances are produced by Giorgio Armani, Dolce & Gabbana, and others.
Nước hoa Ý nổi tiếng được sản xuất bởi Giorgio Armani, Dolce & Gabbana và số khác.
Among fashion designers he has worked with Kim Jones, collaborating with him on his collections and shows, and has worked with fashion houses such as Dolce & Gabbana, Alexander McQueen, Gareth Pugh, Carri "Cassette Playa" Mundane, Prada, Missoni, Iceberg, and brands such as Nike, Umbro, Puma, Stussy, Topman, H&M, and Edwin.
Trong những nhà thiết kế thời trang, anh đã làm việc với Kim Jones, cộng tác với anh trong bộ sưu tập và show diễn, và đã làm việc với 'những ngôi nhà của thời trang' như: Dolce & Gabbana, Alexander McQueen, Gareth Pugh, Carri "Cassette Playa" Mundane, Prada, Missoni, Iceberg, và những thương hiệu như: Nike, Umbro, Puma, Stussy, Topman, H&M, và Edwin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dolce trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.