don't worry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ don't worry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don't worry trong Tiếng Anh.

Từ don't worry trong Tiếng Anh có các nghĩa là lo, lo lắng, lo ngại, không dám, nao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ don't worry

lo

lo lắng

lo ngại

không dám

nao

Xem thêm ví dụ

Hey, don't worry.
Đừng lo.
I'll explain. Don't worry.
Tôi sẽ giải thích thêm, đừng lo.
Don't worry.
Đừng lo.
Don't worry sweety.
Đừng lo, cưng à.
Don't worry, I'll give you quite a show. Andy:
Đừng lo, tao sẽ cho mày xem đã luôn.
Don't worry.
Đừng lo lắng.
It's nothing, don't worry.
Không có gì đâu, đừng lo
But don't worry,
Nhưng mà đừng lo lắng,
So don't worry, I'm not going to terrify you with anything.
Cho nên đừng lo lắng, tôi sẽ không hù bạn bằng bất cứ thứ gì.
Don't worry, they're already here.
Đừng lo, họ đây.
Don't worry, I'll teach you.
Đừng lo, ta sẽ dạy cho.
Don't worry about me.
Đừng lo cho con.
Don't worry, I understand
Đừng lo, anh hiểu
Don't worry I've got them, right where we want them.
Đừng lo, để coi họ muốn gì.
But look, don't worry, don't worry... this situation gets better.
Nhưng mà xin mọi người đừng lo... Tình hình không tệ đâu.
Don't worry, I'm game.
Đừng lo, tôi theo.
Don't worry, I promise not to touch you even though you're way too adorable.
Đừng lo, chị hứa sẽ không đụng chạm vào em cho dù em quá dễ thương.
Don't worry.
Đừng có lo.
But don't worry, I'll get you out of here.
Nhưng đừng lo, anh sẽ đưa em ra khỏi đây.
( DEEP, DISTORTED VOICE ) Don't worry.
Đừng lo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don't worry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.