don trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ don trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ don trong Tiếng Anh.

Từ don trong Tiếng Anh có các nghĩa là mặc, Đông, cán bộ giảng dạy, sông Đông, Sông Đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ don

mặc

verb

I even donned a priest’s robe and had a photograph taken as a keepsake.
Thậm chí tôi còn mặc chiếc áo thụng của linh mục để chụp hình làm kỷ niệm nữa.

Đông

proper

So you don' t fit with the popular crowd
Vậy là con không vào hùa với số đông

cán bộ giảng dạy

verb

sông Đông

proper

Sông Đông

proper (One of the major rivers of Russia which rises in the town of Novomoskovsk southeast of Moscow, and flows for a distance of about 1,950 kilometres to the Sea of Azov.)

Xem thêm ví dụ

Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.
Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.
In August 1624, Spanish General Don Ambrosio Spinola ordered the Dutch city of Breda besieged by his forces.
Tháng 8 năm 1624, Tướng Tây Ban Nha Don Ambrosio Spinola đã điều động quân đội tới vây đánh thành phố Breda của Hà Lan.
Call me Don.
Gọi tôi là Don.
I don' t care anymore
Anh ko quan tâm
I don' t even know the girl.We met once
Tôi thậm chí không biết cô gái
I don' t think that you' re even an innocent girl.-- Enough. An innocent girl!
Tao chỉ nghĩ mày là # cô bé vô tội
I don' t think so, Fish
Tao ko nghĩ thế, thằng nhãi
We don' t have time
Chúng ta không có thời gian
Horses of this breed were amongst the protagonists of the last successful classical cavalry charge in history in August 1942 near Isbushensky on the Don river by a cavalry unit of the Italian Expeditionary Corps in Russia (Corpo di Spedizione Italiano in Russia, or CSIR) on the Eastern Front.
Ngựa của giống này nằm trong số các nhân vật chính của đội kỵ binh cổ điển thành công cuối cùng trong lịch sử tháng 8 năm 1942 gần Isbushensky trên sông Don bởi một đơn vị kỵ binh của Đoàn quân kỵ Ý ở Nga (Corpo di Spedizione Italiano ở Nga, hoặc CSIR) trên Mặt trận phía Đông.
Don' t get any ideas
Tôi không hề mơ đến
Though I don' t think, Mama, you can take credit for making it rain
Mặc dù con không nghĩ vậy, nhưng mẹ có thể tạo ra mưa đấy!
Don' t mention that!
khí hóa học.- Bỏ chuyện đó đi
You don' t send the oldest out to
Ông không thể phái người cũ nhất để
In his later work he provided a detailed theory of Hilbert modular surfaces, working with Don Zagier.
Trong những nghiên cứu sau đó của ông cùng với Don Zagier đã cung cấp một lý thuyết chi tiết về các mặt modular Hilbert.
I imagined but, don' t worry, I' m not jealous
Em chỉ tưởng tượng thôi, nhưng đừng lo, em không ghen đâu
Don' t move an inch!
Không đuợc di chuyển!
Doggy Don (Don) is a dog, who is usually annoyed by the mice.
Doggy Don (Don) là một con chó màu đỏ nhạt, người thường khó chịu bởi những con chuột.
I don' t like the smell of this one, my Lord
Ta không thích thế này, thưa chủ nhân
But everything out of your mouth is a lie,And I don' t believe a word of it
Nhưng tất cả mọi lời từ miệng ông đều là giả dổi, và tôi không tin một lời nào hết
I don' t want this to be a distraction
Tôi ko muốn nó làm rối trí
Khan, don' t act smart
Khan, đừng tỏ ra thông minh
Don' t be like that, Dre
Đừng như thế mà Dre
I don' t know how to name you
Tôi không biết làm thế nào để đặt tên cho em
Nong Don has township (thesaban tambon) status and covers 1.94 km2 of tambon Nong Don.
Nong Don has township (thesaban tambon) và nằm trên 1.94 km2 of tambon Nong Don.
She escapes to Mexico City and a priest asks Don Alberto Salvatierra (a millionaire) to care for the young girl.
Cô ấy rời khỏi Mexico City, có một thầy tu nói cho Don Alberto Salvatierra (một nhà triệu phú) biết về cô gái này và ông tỏ ra quan tâm đến cô.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ don trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới don

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.