Dominican Republic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Dominican Republic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Dominican Republic trong Tiếng Anh.
Từ Dominican Republic trong Tiếng Anh có các nghĩa là Cộng hoà Dominicana, Cộng hoà Đô-mi-ni-ca-na, Đô-mi-ni-ca-na. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Dominican Republic
Cộng hoà Dominicanaproper |
Cộng hoà Đô-mi-ni-ca-naproper (country in the Caribbean) |
Đô-mi-ni-ca-naproper (country in the Caribbean) |
Xem thêm ví dụ
Accompanied by fellow Cuban Alberto Gómez, Peraza transferred to Dominican Republic club Atlético Vega Real in April 2017. Cùng với đồng đội Alberto Gómez, Peraza chuyển đến câu lạc bộ Cộng hòa Dominica Atlético Vega Real vào tháng 4 năm 2017. |
Arthropods of Hispaniola (Dominican Republic and Haiti) Neotropical species of the family Pterophoridae, part II. Con trưởng thành bay vào tháng 3 trong năm. ^ Arthropods of Hispaniola (Dominican Republic and Haiti) ^ Neotropical species of the family Pterophoridae, part II. |
Hotspur was sold to the Dominican Republic on 23 November 1948 and renamed Trujillo. Hotspur được bán cho Cộng hòa Dominica vào ngày 23 tháng 11 năm 1948 và được đổi tên thành Trujillo. |
They married secretly in the Dominican Republic in May 1994, denying it for nearly two months afterwards. Hai người kết hôn tại Cộng hòa Dominica trong vòng bí mật và liên tiếp phủ nhận đã cưới nhau trong gần hai tháng sau đó. |
The only exception was the Dominican Republic, which pledged to accept 100,000 refugees on generous terms. Ngoại lệ duy nhất là Cộng hòa Dominica, nước hứa chấp nhận 100,000 người tị nạn với những điều khoản rộng rãi. |
Miss World 1991 was scheduled to be held in the Dominican Republic. Hoa hậu Thế giới 1991 được dự tính diễn ra tại Cộng hoà Dominican. |
The Dominican Republic had once hosted the Miss Universe pageant in 1977 in Santo Domingo. Cộng hòa Dominican từng một lần tổ chức cuộc thi vào năm 1977 tại thủ đô Santo Domingo. |
In 2010, the Dominican Republic reached Americas Zone Group I for the first time. Năm 2010, Cộng hòa Dominica lần đầu tiên chơi ở Nhóm I khu vực châu Mỹ. |
After her mother’s murder, she was sent to the Dominican Republic where she grew up in exile. Sau khi mẹ cô bị sát hại, cô được gửi đến Cộng hòa Dominica, nơi cô lớn lên trong sự lưu vong. |
Johnny asked the Dominican Republic office of Jehovah’s Witnesses for help in finding Islande. Anh Johnny nhờ chi nhánh Nhân Chứng Giê-hô-va tại Cộng hòa Dominican giúp anh tìm Islande. |
Santana then competed in Miss Dominican Republic 2005 and also placed as 1st runner-up. Santana sau đó dự thi Hoa hậu Cộng hòa Dominican 2005 và cũng đoạt danh hiệu Á hậu 1. |
The winner was Mariasela Álvarez from the Dominican Republic. Người chiến thắng là Mariasela Alvarez Lebrón từ Cộng hoà Dominican. |
She was sold to the Dominican Republic late that year and renamed Trujillo. Nó được bán cho Cộng hòa Dominica cuối năm đó và đổi tên thành Trujillo. |
That was our introduction to the Dominican Republic. Đó là ngày đầu chúng tôi đến nước Cộng hòa Đô-mi-nic. |
El Seibo (Spanish pronunciation: ), alternatively spelt El Seybo, is a province of the Dominican Republic. El Seibo, các viết khác El Seybo, là một tỉnh của Cộng hòa Dominica. |
He made his international debut for Dominican Republic on 25 March 2015. Anh ra mắt quốc tế cho Cộng hòa Dominica vào ngày 25 tháng 3 năm 2015. |
She succeeded outgoing Miss Dominican Republic 2017 Carmen Muñoz Guzmán. Cô đã kế nhiệm ngôi vị cao nhất của chủ nhân cuộc thi Hoa hậu Cộng hòa Dominican 2017 - Carmen Muñoz Guzmán. |
She also competed in the Miss Dominican Republic Universe 2007, where she remained among the Top 10 semifinalists. Cô cũng từng tham dự Hoa hậu Hoàn vũ Cộng hòa Dominican 2007, nơi cô vẫn nằm trong Top 10 thí sinh lọt vào vòng bán kết. |
There were many Spanish-speaking people there from Central and South America, the Dominican Republic, Puerto Rico, and even Spain. Nơi đó có nhiều người nói tiếng Tây Ban Nha đến từ Trung Mỹ và Nam Mỹ, Cộng hòa Đo-mi-ni-cân, Puerto Rico và ngay cả từ Tây Ban Nha nữa. |
The following year the Dominican Republic experienced a revolution, and once again the country was in a state of turmoil. Năm sau có cuộc cách mạng xảy ra ở nước Cộng hòa Đô-mi-nic, và một lần nữa nước này lâm vào tình trạng rối loạn. |
A young Witness met me at the airport and drove me to the Dominican Republic branch office of Jehovah’s Witnesses. Một Nhân Chứng trẻ đón tôi ở sân bay và chở tôi về chi nhánh của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Cộng hòa Dominica. |
In one town in the Dominican Republic, five Witnesses had so many requests that they could not conduct all the studies. Tại một thành phố ở Cộng hòa Đô-mi-ni-cân, năm Nhân-chứng có quá nhiều người xin học đến nỗi họ không thể lo hết. |
The island of Hispaniola, shared by Haiti and the Dominican Republic, is seismically active and has a history of destructive earthquakes. Đảo Hispaniola bao gồm lãnh thổ của Haiti và Cộng hòa Dominica là nơi có hoạt động địa chấn và đã từng bị phá hủy nghiêm trọng trong quá khứ. |
By midday, 19 Witness medical doctors, nurses, and other medical professionals from the Dominican Republic and Guadeloupe had arrived in Haiti. Đến trưa, 19 Nhân Chứng là bác sĩ, y tá và các nhân viên y tế khác từ Cộng hòa Dominican, Guadeloupe đã có mặt tại Haiti. |
Betances suggested that Bracetti knit the first flag (modeled on the Dominican Republic's flag) of the future "Republic of Puerto Rico." Betances cho rằng Bracetti đã đan lá cờ đầu tiên (được mô phỏng theo lá cờ của Cộng hòa Dominican) của "Cộng hòa Puerto Rico" trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Dominican Republic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới Dominican Republic
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.