donation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ donation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ donation trong Tiếng Anh.

Từ donation trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự tặng, tặng, sự quyên góp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ donation

sự tặng

noun (a voluntary gift or contribution for a specific cause)

tặng

verb (a voluntary gift or contribution for a specific cause)

You think maybe her corneas were donated too?
Có thể mắt của cô ấy cũng được dùng để hiến tặng?

sự quyên góp

noun

Why could the Corinthians have confidence in Paul’s supervision of donations?
Tại sao tín đồ ở thành Cô-rinh-tô có thể tin cậy việc Phao-lô giám sát những sự quyên góp?

Xem thêm ví dụ

It's really no coincidence that these institutions are largely set up in areas where tourists can most easily be lured in to visit and volunteer in exchange for donations.
Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp.
The May 1990 Our Kingdom Ministry article “Use Our Literature Wisely” stated: “In some cases, the subject of donations for our worldwide work may be awkward to discuss.”
Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”.
The film was funded by the Blender Foundation, donations from the Blender community, pre-sales of the film's DVD and commercial sponsorship.
Bộ phim được chi trả bởi hãng Blender Foundation, các khoản đóng góp từ cộng đồng Blender, chi phí thu được từ DVD của bộ phim được bán trước và quảng cáo thương mại.
" Reconsidering the lifetime deferral of blood donation by men who have sex with men "
" Xem xét lại lệnh tạm hoãn suốt đời về việc hiến máu của những người đồng tính nam "
Yosemite National Park began as a state park; the land for the park was donated by the federal government to the state of California in 1864 for perpetual conservation.
Công viên Quốc gia Yosemite khởi đầu là một công viên tiểu bang; khu vực đất của công viên được chính phủ liên bang trao tặng cho tiểu bang California năm 1864 để cùng nhau bảo tồn.
Through 2012, Avon global philanthropy, led by the Avon Foundation, reports having donated more than $910 million in more than 50 countries.
Đến năm 2012, Quỹ Từ thiện Toàn cầu của Avon, dẫn đầu bởi Quỹ tài trợ Avon, báo cáo rằng đã hiến tặng hơn 910 triệu đô la tại hơn 50 quốc gia.
As a result, there are programs that provide donated used mobile phones to victims of domestic violence and others especially likely to need emergency services.
Bởi vậy có những dự án tặng điện thoại di động cũ cho những nạn nhân bị bạo hành trong gia đình và những người khác hay cần dịch vụ khẩn cấp.
“This extends to those who donate to the PEF—the donors, their families, their wards and branches—all are blessed by their contributions.”
“Điều này nới rộng đến những người biếu tặng cho quỹ QGDLL—những người hiến tặng, gia đình, tiểu giáo khu và chi nhánh của họ—tất cả mọi người đều được ban phước nhờ những điều họ đóng góp.”
If you would like to make a small donation toward this worldwide work, I would be pleased to forward it for you.”
Nếu ông / bà có nhã ý đóng góp một ít tiền cho công việc này trên khắp thế giới, tôi sẽ vui lòng chuyển đến trụ sở của chúng tôi”.
Rockefeller also gave considerable donations to Denison University and other Baptist colleges.
Rockefeller cũng đã đóng góp đáng kể cho Đại học Denison và các trường cao đẳng Baptist khác.
It so happened that Givenchy, the designer of the dress, had donated the dress to Dominique Lapierre, the author of the book City of Joy, and his wife to help raise funds for the charity.
Chính Givenchy đã tặng chiếc váy cho Dominique Lapierre, tác giả quyển City of Joy, cùng vợ của ông để gây quỹ từ thiện.
Read accounts report and donation acknowledgments.
Đọc báo cáo kế toán và lời cám ơn của Hội về các khoản đóng góp.
We are pleased to accept modest donations from people who enjoy the magazines.
Chúng ta vui lòng nhận một khoản tiền nho nhỏ từ những người thích đọc tạp chí của chúng ta.
He has sold more than he donates.
Cổ vật bị bán ra ngoài qua tay anh ta còn nhiều hơn.
* The Church donated thousands of tents and basic food supplies to families in Chad and constructed hand-pump wells, latrines, and shower buildings in refugee camps in Burkina Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
Individuals may use them or send donations directly to one of the legal entities used by Jehovah’s Witnesses.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
However, it would be appreciated if such donations are made without restrictions as to where and how the funds may be used.
Tuy nhiên, tốt hơn là người đóng góp vào quỹ cứu trợ không đặt ra giới hạn về việc dùng số tiền đó bằng cách nào hoặc cho nơi nào.
The questions on the forms cover everything from resuscitation to organ donation.
Những câu hỏi trên mẫu đơn gồm mọi thứ từ hồi sức đến hiến tạng.
While you're considering organ donations it might be wise to spare some thought for the passengers on board.
Trong lúc này mày hãy suy tính từng bước đễ làm chuy ện cúng điếu cho những hành khách trên máy bay thì có lẽ là điều khôn ngoan đấy.
All donations made in a given month are expected to be disbursed by Network for Good on the 15th of the following month.
Network for Good thường giải ngân tất cả các khoản quyên góp trong một tháng cụ thể vào ngày 15 của tháng tiếp theo.
We're here to make a rather sizable donation to the children.
Yes. Chúng tôi đến đây để quyên góp 1 món tiền lớn cho trẻ em.
In July 2013 he donated up to $5 million to Victoria Hospitals Foundation (Victoria, British Columbia), to support its "Building Care Together" campaign to purchase new equipment for the new patient care tower at the Royal Jubilee Hospital.
Vào tháng 7 năm 2013, anh đã quyên góp tới 5 triệu đô la cho Quỹ bệnh viện Victoria (Victoria, British Columbia), để hỗ trợ chiến dịch "Xây dựng chăm sóc cùng nhau" để mua thiết bị mới cho tháp chăm sóc bệnh nhân mới tại Bệnh viện Hoàng gia Jubilee.
I thought you were donating a kidney or something.
Tôi lại nghĩ là cô đang hiến thận hay gì đó.
Ever since the donation, there has been a steady stream of kids signing out books to take home, and then returning them with the exclamation, "This one was good!"
là một ân huệ mà bọn trẻ không được ban. Từ buổi từ thiện, có nhiều đứa trẻ đăng kí sách để được đem về nhà, và rồi trả lại và kêu lên,
As Miss France, Marine Lorphelin has promoted two causes: children's health and the donation of organs.
Là Hoa hậu nước Pháp, Marine Lorphelin đã thực hiện 2 vấn đề: chăm sóc trẻ em và quyên góp nội tạng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ donation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.