ドナー trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ドナー trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ドナー trong Tiếng Nhật.

Từ ドナー trong Tiếng Nhật có các nghĩa là Người hiến tặng, người hiến tặng, tạp chất cho. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ドナー

Người hiến tặng

noun

người hiến tặng

noun (〈人+[献贈]〉)

tạp chất cho

noun

Xem thêm ví dụ

また、他の国際開発金融機関、開発パートナーおよび二国間ドナーとのパートナーシップも強化される。
Khung chính sách cũng tăng cường quan hệ đối tác với các ngân hàng phát triển đa phương, đối tác phát triển và các nhà tài trợ song phương.
顔面移植のドナーは 見つからないでしょう 愛する人が死に行く時に顔の提供を こころよく思う遺族は そう多くないでしょう
Những tình nguyện cũng trở nên ít dần trên mặt đất, vì sẽ có bao nhiêu người muốn khuôn mặt yêu quí của mình bị cắt đi tại thời điểm chết.
一人の生徒に次のデビッド・A・べドナー長老の言葉を読んでもらう。
Yêu cầu một học sinh đọc lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
結核で亡くなりそうなスペインの女性に気管を提供するドナーを見つけて 気管から細胞を取り除き 彼女から取った幹細胞をその気管に塗布しました
Vì vậy, người phụ nữ Tây Ban Nha chết vì bệnh lao đã hiến tặng khí quản, họ đã lấy toàn bộ tế bào khí quản, họ sơn phun tế bào trên sụn.
そこで先生と電話で話しました 先生は開口一番 こう話されました 「ご家族の心情は想像を超えます トーマスは この上なく尊い 犠牲を払ってくれました ドナーの皆様には 頭が下がります」と
Sau đó chúng tôi trò chuyện qua điện thoại, và một trong những điều đầu tiên bà nói với tôi là bà không thể hình dung nổi cảm giác của chúng tôi, và rằng Thomas đã có một hi sinh tột cùng, và bà cảm thấy mắc nợ chúng tôi.
大勢の利他的な腎臓ドナーに 質問する機会がありました どうしたら その広範囲にわたる 思いやりを生み出せて 見ず知らずの他人に 自ら腎臓をあげる気になるのか
Tôi có may mắn được hỏi nhiều người hiến thận bằng cách nào họ có được lòng thương người rộng lớn như vậy đến mức mà có thể cho một người xa lạ quả thận của mình.
ドナー国と貿易相手国は、ベトナム政府指導部への圧力を強め、深刻な人権状況の改善を促すべきだ。 APEC首脳会議はその第一歩にふさわしい機会である。」
Các nhà tài trợ và đối tác thương mại quốc tế cần gia tăng sức ép lên các nhà lãnh đạo Việt Nam để cải thiện thành tích yếu kém về nhân quyền, và Hội nghị thượng đỉnh APEC là dịp tốt để bắt đầu việc đó.”
命の贈り物は 脳死したドナーや 生存中で血縁のある ドナーから移植されています 全臓器 または分割肝移植のように 臓器の一部を 親類や愛する人達へ 提供するのです
Và món quà của sự sống đã được nới rộng từ người chết não đến người thân thích còn sống -- những người thân thích có thể hiến một bộ phận hoặc một phần bộ phận, như là một mảnh gan, cho họ hàng hoặc người yêu quí.
しかし,1915年にノイゲバウアとワイドナーは,西暦前568年(エルサレムの滅びを西暦前587年とする年)に関して,「月がこの星の1キュビト前方にあったのはニサン8日であって,ニサン9日ではない」と書いている。(
Tuy nhiên, năm 1915, hai ông Neugebauer và Weidner viết về năm 568 TCN (năm dẫn đến kết luận Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt năm 587 TCN) rằng “mặt trăng ở vị trí 1 cu-bít trước ngôi sao này vào ngày 8 Ni-san, không phải ngày 9 Ni-san”.
私は手術室にいて そこにはドナー志願のボブがいました
Anh bạn Bob của chúng ta, là người hiến tủy tình nguyện.
IDAは、貧困国における多くのドナーの取組みと途上国のキャパシティ・ビルディング、制度構築などが調和のとれたものとなるための効果的な基盤として、長期的な開発に欠かせない役割を果たしている。
IDA là một kênh hiệu quả phối hợp nỗ lực của các nhà tài trợ ở các nước nghèo với việc xây dựng năng lực và thể chế cần thiết cho sự phát triển dài hạn.
ドナー提供された臓器を用いて 刺激の少ない洗浄剤で すべての細胞成分を これらの臓器から取り出します
Chúng tôi dùng các cơ quan hiến tặng các cơ quan bộ phận bỏ đi sau đó cùng các chất tẩy trung tính tách các tế bào ra khỏi cơ quan đó
時を同じくして,そこから2,600キロ西方では,哀れなドナー隊の一行の生存者たちが,シエラネバダ山中をサクラメント渓谷に向かっていました。
Cũng vào thời điểm đó, cách đó 1.600 dặm về phía tây, những người sống sót kiệt sức của Đoàn Donner đã chậm chạp lê bước xuống sườn Núi Sierra Nevada vào Thung Lũng Sacramento.
アメリカだけを見ても 10万人もの成人男女と子どもが 移植を待っていて 毎日12人以上の患者が 亡くなっています ドナー提供される臓器の不足が原因です
Chỉ riêng ở Hoa Kì, 100,000 đàn ông, phụ nữ và trẻ nhỏ có tên trong danh sách chờ được ghép bộ phận, và hàng ngày, hàng tá trong số họ qua đời vì thiếu người hiến các bộ phận đó.
ドナー諸国の寛大な出資が今回の増資を成功させるために不可欠であり、意欲的な結果に向けた各国のご支援に力づけられています。
Sự hào phóng của các nhà tài trợ là nhân tố chính tạo nên thành công của lần bổ sung vốn này và chúng tôi cảm thấy được khích lệ bởi sự hỗ trợ của họ cho một kết quả đầy tham vọng.
ドナー長老は使徒です。
Anh Cả Bednar là một Sứ Đồ.
ドナーとパートナー達はまた、自然災害や深刻な経済的ショックへの低所得国の対応を支援する新たな危機対応融資制度(CRW)に対するIDAからの資金手当についても承認した。
Các nhà tài trợ và các đối tác cũng cam kết lập một quỹ tài trợ khủng hoảng đặc biệt của IDA để giúp các nước có thu nhập thấp đối phó với tác động của thiên tai và các cú sốc kinh tế nghiêm trọng.
「ベトナムでの法の支配の確立を支援する国連機関と国際ドナーは、こうした警察による懲罰的なやり方が続くことを許してはならない」と、ロバートソン局長代理は述べた。「
“Các cơ quan Liên Hiệp Quốc và các nhà tài trợ nước ngoài đang hỗ trợ Việt Nam thiết lập chế độ pháp quyền không nên để những hành xử lạm quyền của công an được duy trì,” ông Robertson nói.
全米で毎年 約百人の人々が― そして他国で更に多くの人が ドナーになっています
Có khoảng 100 người mỗi năm ở Mỹ và nhiều hơn thế ở những đất nước khác làm điều này.
状況 の 変化 で ミスター ・ ドナー
Ông Donner, Ông có ý kiến gì không?
生徒がこの質問について深く考えている間に,十二使徒定員会のデビッド・A・べドナー長老の次の言葉を生徒に読み聞かせる。
Trong khi các học sinh suy ngẫm về câu hỏi này, hãy đọc to lời phát biểu sau đây của Anh Cả David A.
ですから、他のドナー国の皆様にも是非意欲的に動いていただくようお願いする次第であります。
Chúng tôi cũng đề nghị các nước khác tăng cường viện trợ.
例えばサマンサの代理ドナーは 中西部の出身で 見ず知らずの他人が 声の贈り物をしてくれたのです
Với Samantha, người hiến giọng cho cô ấy đến từ Trung Tây, một người lạ đã trao cho cô món quà quý giá là giọng nói.
新たな協力枠組みは、新旧ドナーによる拠出、ならびに過去のIDAの無利子融資借入国による返済の前倒し、さらに世銀と国際金融公社(IFC)からの純利益の資金移転から成っている。
Thỏa thuận mới này thể hiện các cam kết mạnh mẽ của các nhà tài trợ cũ và mới, đóng góp từ các khoản trả trước của các nước đã từng sử dụng các nguồn vốn không lãi suất của IDA và đóng góp từ thu nhập ròng của Ngân hàng Thế giới và Tổ chức Tài chính Quốc tế (IFC).
ベトナムのドナーとASEAN各国の指導者は、2017年11月6日~11日までダナンで行われる、APEC首脳会議開催前に政治囚全員の釈放を求めるとの態度を明確に示すべきだ。
Các nhà tài trợ của Việt Nam và các lãnh đạo trong vùng cần tuyên bố rõ rằng mình sẽ đưa ra yêu cầu phóng thích tất cả các tù nhân chính trị trước khi kỳ họp thượng đỉnh Hợp tác Kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương diễn ra vào tuần lễ từ mồng 6 đến ngày 11 tháng Mười một tại Đà Nẵng.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ドナー trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.