doppelt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doppelt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doppelt trong Tiếng Đức.

Từ doppelt trong Tiếng Đức có các nghĩa là gấp đôi, kép, đôi, hai lần, hai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doppelt

gấp đôi

(duplicate)

kép

(two-ply)

đôi

(double)

hai lần

(doubly)

hai

(double)

Xem thêm ví dụ

Standardmäßig werden in KDE Symbole durch Einzelklick mit der linken Taste Ihres Zeigegeräts ausgewählt und aktiviert. Dieses Verhalten stimmt mit demjenigen von Verknüpfungen (Links) in den meisten Web-Browsern überein. Wenn Sie hingegen Symbole mit einem einzelnen Klick auswählen und mit einem doppelten Klick aktivieren möchten, dann aktivieren Sie diese Einstellung
Cư xử mặc định của KDE là chọn và kích hoạt biểu tượng bằng một cú nhắp nút bên trái trên thiết bị trỏ. Cư xử này khớp điều khi bạn nhắp vào liên kết trong bộ duyệt Mạng. Nếu bạn muốn chon bằng nhắp đơn, và kích hoạt bằng nhắp đôi, hãy bật tùy chọn này
Einfach oder doppelt?
Ly đơn hay đúp?
Die meisten Leistungsdaten in diesem Bericht werden der kanonischen URL der Seite zugeordnet, keiner doppelten URL.
Hầu hết dữ liệu hiệu suất trong báo cáo này được gán cho URL chính tắc của trang, không phải cho một URL trùng lặp.
14. (a) In welch doppelter Hinsicht müssen alle Christen ‘fortwährend viel Frucht tragen’?
14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào?
Sie wurden verglichen mit Astronauten -- diese navigierenden Ältesten, die über weite, offene Ozeane segeln, in doppelt ummantelten Kanus, Tausende von Meilen von einer kleinen Insel.
Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ.
Der verlangt doppelt so viel wie jeder andere Waffenschmied in der Stadt.
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Wenn sich das Wachstum nun verlangsamt und unser Lebensstandard sich nicht mehr pro Generation verdoppelt, so können wir in Zukunft nicht damit rechnen, dass es uns doppelt so gut gehen wird wie unseren Eltern, oder gar ein Viertel so gut wie unseren Eltern.
Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ.
Ich sehe hier schon langsam alles doppelt.
Bắt đầu thấy hoa mắt rồi đây.
Es ist eine ganz besondere Geschichte, wenn man sich klar macht, dass das doppelt so häufig ist wie Mord und als Todesursache sogar häufiger als Verkehrsunfälle in diesem Land.
Đó dường như là một câu chuyện khó tin khi bạn nhận ra rằng con số ấy gấp đôi những vụ giết người và thực ra còn phổ biến hơn cả những vụ tai nạn giao thông gây tử vong ở đất nước này.
Dieses Tier wird doppelt so lange leben.
Và những con này sẽ sống lâu gấp đôi.
Sie könnten den doppelten Preis nehmen,... für das, was ich anbiete, und Ihre Kunden würden es bezahlen.
Ông có thể tăng gấp đôi giá hiện hành với hàng do tôi cung cấp... mà khách hàng của ông vẫn sẵn lòng trả.
Es ist, wie wenn man verliebt und zum ersten Mal in Paris ist, und drei doppelte Espressi getrunken hat.
Giống như lần đầu say đắm Paris sau khi uống hết ba cốc double- espresso.
Solche Unterhaltungen haben einen doppelten Nutzen.
Thứ nhất là người trẻ được dạy về đường lối Đức Chúa Trời.
Doppelte Schlüsseldimensionen können mit dem Datenimport nicht importiert werden.
Tính năng nhập dữ liệu không hỗ trợ nhập thứ nguyên khóa trùng lặp.
Zur Zeit König Sauls besiegten die Stämme östlich des Jordan die Hagriter, obwohl die Hagriter in der Übermacht waren — sie waren mehr als doppelt so viele.
Trong triều đại Vua Sau-lơ, những chi phái ở phía đông Sông Giô-đanh đánh bại dân Ha-ga-rít dù chúng đông gấp đôi.
Die doppelte Diskontierung soll das Risiko der Investition rechnerisch berücksichtigen.
Tất nhiên cần cân nhắc số tuyệt đối của rủi ro khi đầu tư.
Diesen Sommer begann das LHC seine zweite Betriebsphase, mit einer doppelt so hohen Energie als in der ersten Phase.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Und der transportierte 56 Leute mit der Geschwindigkeit eines Buicks in einer Höhe, in der man Hunde bellen hören konnte, und es kostete das Doppelte eines erste Klasse Tickets in die Normandie.
Nó chở 56 người với vận tốc chiếc Buick, trên độ cao có thể nghe tiếng chó sủa, và tốn gấp đôi giá một khoang hạng nhất trên chiếc Normandie để vận hành.
Soldaten erhielten doppelten Sold.
Người lính này được trả gấp 2 lần lương cơ bản.
Kanoniere, ihr müsst doppelt so schnell ausfahren.
Pháo thủ, phải chạy xuống kéo súng thật nhanh.
Was hat das durre, kleine Gor Das du nicht doppelt hast?
Bọn người đó thì có cái gì mà cô lại không có gấp đôi?
Das ist doppelt so schnell, wie wir die Zunge, die Lippen, den Unterkiefer oder irgendeinen anderen Teil des Sprechapparats steuern können, wenn wir sie getrennt voneinander bewegen.
Vận tốc đó nhanh gấp đôi tốc độ đạt được khi chúng ta vận động riêng rẽ lưỡi, môi, hàm hoặc bất kỳ phần nào khác của cơ quan phát âm.
[Nicht zulässig] Anzeigen oder Erweiterungen, in denen die maximale Zeichenanzahl für Sprachen mit Zeichen doppelter Breite überschritten wird
[Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte
Und es wird auch geschätzt, dass doppelt so viel Fleisch- und Milchprodukte konsumiert werden.
Và tương tự số lượng thịt tiêu dùng hàng ngày cũng tăng gấp đôi.
Tatsächlich kann diese Faser auf über das Doppelte ihrer ursprünglichen Länge gedehnt werden.
Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doppelt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.