Drehzahl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Drehzahl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Drehzahl trong Tiếng Đức.
Từ Drehzahl trong Tiếng Đức có các nghĩa là vận tốc, tốc độ, 速度, số vòng quay, chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Drehzahl
vận tốc(speed) |
tốc độ(speed) |
速度(speed) |
số vòng quay(revolutions per minute) |
chế độ
|
Xem thêm ví dụ
An der Unterseite haben wir das Informationen Spindel durch die Überschreibungswerte für Drehzahl, feed und schnelle Steuersatz Dọc theo phía dưới, chúng tôi có hộp thông tin trục chính với giá trị ghi đè cho spindle speed, nguồn cấp dữ liệu nhanh chóng tỷ lệ và tỷ lệ |
Legen Sie Ihren Chuck- Druck auf der Grundlage der höchsten Drehzahl in Ihrem Programm Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn |
Wenn es uns nun gelingt, die Systeme zu kompromittieren, welche Drehzahlen und Ventile kontrollieren, dann können wir damit tatsächlich eine Menge Probleme verursachen mit der Zentrifuge. Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm. |
Renault führte dabei die pneumatische Ventilbetätigung ein, die die bisherigen Stahlfedern ersetzte und eine deutliche Steigerung der Drehzahlen über die bis dahin üblichen 12.000/min hinaus erlaubte. Renault giới thiệu bộ điều khiển van bằng khí nén thay thế các lò xo thép cho phép tăng vòng quay nhanh 12.000 vòng/phút đang thông dụng cho đến thời điểm đó. |
Schon 1997 hatte man wieder das alte Niveau von etwa 750 PS erreicht, mittels Drehzahlen über 17.000/min. Ngay từ năm 1997 người ta đã đạt lại được công suất 750 mã lực bằng cách tăng vòng quay nhanh hơn 17.000 vòng/phút. |
Jedoch beschränkt sich rapid Achsenbewegung automatisch auf 25% der maximal und die Drehzahl der Befehl in Ihrem Programm darf 750 u/ min Tuy nhiên, di chuyển nhanh chóng trục là tự động giới hạn đến 25% tối đa và tốc độ trục chính lệnh trong chương trình của bạn có thể không vượt quá 750 rpm |
Und wir halten die Drehzahl unterhalb der empfohlenen 900 u/ min Và chúng tôi sẽ giữ độ trục dưới 900 rpm được đề nghị |
Wird die Drehzahl aller Motoren gleichzeitig erhöht oder verringert, steigt oder sinkt der Volocopter (Senkrechtstart und -landung). Nếu tốc độ của tất cả các động cơ đồng thời cùng tăng hoặc giảm, Volocopter sẽ bay lên hoặc đáp xuống. |
Dann berechnete er auf der Grundlage der Entfernung der zwei Messstationen, der Drehzahl des Zahnrades und der Anzahl der Zähne die Lichtgeschwindigkeit, die nur zwei Prozent vom eigentlichen Wert abwich. Từ đó, dựa trên khoảng cách giữa 2 trạm phát sáng và vận tốc bánh răng cưa và với số rãnh trên bánh răng cưa, ông tính ra vận tốc ánh sáng với sai số dưới 2% so với vận tốc chính xác. |
Wenn Ihre Programm- Drehzahl 750 u/ min überschreitet, wird das Programm nicht ausgeführt. Nếu tốc độ trục chính chương trình của bạn vượt quá 750 rpm, chương trình sẽ không chạy |
Wenn die Türen geöffnet werden, während der Computer ausgeführt wird alle Achsen Bewegung stoppt und die Drehzahl sinkt bis 750 u/ min maximale Nếu các cửa được mở trong khi máy tính đang chạy Tất cả các chuyển động trục sẽ ngừng và spindle speed sẽ giảm xuống 750 rpm tối đa |
Drehzahlen über 1000 u/ min erhöhen Khi tốc độ tăng hơn 1000 vòng/ phút |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Drehzahl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.