driftig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ driftig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ driftig trong Tiếng Hà Lan.

Từ driftig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nóng nảy, nóng tính, dễ cáu, nóng, sôi nổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ driftig

nóng nảy

(fiery)

nóng tính

(quick-tempered)

dễ cáu

(quick-tempered)

nóng

(heated)

sôi nổi

(fiery)

Xem thêm ví dụ

De oudste is nogal driftig.
Cô gái lớn dễ nổi nóng và hành động thiếu suy nghĩ.
Hij was gewoon een beetje driftig
Nó chỉ đang giận dỗi thôi
Dhiraj, die eveneens een driftig karakter overwon, merkt op: „Diezelfde tekst heeft mij laten inzien dat het verliezen van mijn kalmte een teken van zwakte is, terwijl het bewaren ervan een bewijs van kracht is.”
Dhiraj, một người đã khắc phục tính cáu kỉnh, bình luận: “Câu Kinh Thánh đó cũng giúp tôi nhận thức rằng nổi giận là biểu hiện của sự yếu đuối, ngược lại kiềm chế được tính khí ấy mới là mạnh mẽ”.
Onder zulke omstandigheden moeten christelijke ouders langzaam tot toorn zijn en niet driftig worden maar kalm blijven terwijl zij een krachtig standpunt innemen ten gunste van rechtvaardige beginselen.
Trong những hoàn cảnh như thế, người tín đồ đấng Christ làm cha mẹ cần phải chậm giận, không để mất bình tĩnh, nhưng phải điềm đạm dẫu cương quyết theo các nguyên tắc công bình.
Omdat ze zich niet kunnen uiten, raken ze soms gefrustreerd en gaan ze huilen of worden ze driftig.
Sự bực bội vì không nói được dễ khiến các em khóc hoặc cáu giận.
Wie zal immers ontkennen dat iemand die zachtaardig, barmhartig en vredelievend is en door een zuiver hart gemotiveerd wordt, gelukkiger zal zijn dan een driftige, meedogenloze ruziemaker?
Những người nhu mì, thương xót và làm cho người hòa thuận do có lòng trong sạch, hay thánh thiện, chắc chắn hạnh phúc hơn những người nóng nảy, hung hăng hoặc thiếu lòng thương xót. Ai có thể chối cải điều đó chăng?
Niet zo driftig als Sonny.
Hy vọng anh không nóng tính như ông anh Sonny của anh.
Iemand anders, Isabel, had ook hulp nodig, want zij stond bekend om haar driftige karakter.
Một người khác là Isabel cũng cần giúp đỡ vì bà mang tiếng là người có tính nóng nảy.
Deze scherts maakte Jussac driftig.
Sự cợt nhạo đó làm Jussac nổi tam bành.
Toch zette deze vroeger zo driftige jongeman het hem niet betaald!
Đa-vít không phản ứng gì lại, dù trước đây anh là người rất hung dữ!
Hoe beziet God iemand die driftig is?
Đức Chúa Trời nghĩ thế nào về người có tính hung hăng nóng nảy?
Ik zag er misschien onschuldig uit, maar ik had een sterke wil, was driftig en wreed.
Dù có khuôn mặt ngây thơ, nhưng tôi rất cứng cỏi, dễ cáu và dữ tợn.
Zijn vader, een soldaat met een driftig karakter, domineerde zijn gezin met geweld.
Cha anh là một binh sĩ dễ nóng tính và lấn át gia đình bằng bạo lực.
Hij was gewoon een beetje driftig.
Nó chỉ đang giận dỗi thôi.
Maar dit is een van die zeldzame momenten waar we moeten kiezen of we driftig gaan peddelen om terug te geraken waar we twee jaar geleden waren, met een beperkt idee van waar de economie voor dient, of dat dit een moment is voor een sprong, een herstart, om wat dingen te gaan doen die we al lang hadden moeten doen.
Nhưng đây là thời điểm ít có khi chúng ta phải lựa chọn thay vì giãy rụa để quay về một hai năm trước, và một ý tưởng cho nền kinh tế, hoặc đây sẽ là thời điểm để tiến về trước khởi động lại và để làm vài điều mà có lẽ dù sao chúng ta cũng cần phải làm.
Al op heel jonge leeftijd was hij driftig en gewelddadig.
Anh dễ cáu giận và thô bạo từ hồi rất bé.
30 En zie, zij zouden dat plan hebben uitgevoerd — wat een reden voor weeklagen zou zijn geweest — maar zie, Morianton, die een zeer driftig man was, werd vertoornd op een van zijn dienstmaagden, en hij ging haar te lijf en sloeg haar hevig.
30 Và này, lẽ ra chúng đã thực hiện được kế hoạch này (là kế hoạch mà cò thể đã mang lại sự than khóc), nhưng này, vì Mô Ri An Tôn là một người dễ phẫn nộ nên khi giận đứa nữ tỳ của mình đã chụp lấy nó mà đánh rất tàn nhẫn.
Je bent driftig.
Ngài có vẻ hơi nóng nảy?
* Geduld versus onbeheerst, driftig, intolerant
* Kiên nhẫn trái với nóng tính, nóng nảy, cố chấp
Werkelijk een driftige, agressieve jonge man!
Anh đúng là một thanh niên nóng nảy và hung bạo!
Je moet leren om wat minder driftig te zijn.
Anh cần kiểm soát lại cảm xúc của mình, Ward.
Of bent u kortaangebonden en driftig als anderen zich niet onmiddellijk naar uw wensen schikken?
Hay là bạn nóng tính và mau giận nếu người khác không làm ngay điều bạn muốn?
U zou uw kinderen uw excuses kunnen aanbieden voor de keren dat u driftig of respectloos tegen hen gesproken hebt.
Tại sao không xin lỗi con về những lần bạn nói lời cay nghiệt hay sỉ nhục?
We weten allemaal dat je broer driftig was.
Chúng ta đều biết em trai anh dễ nổi điên.
Ik werd driftig en wilde hem aanvliegen.
Tôi giận điên lên, lao đến ông ta.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ driftig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.