drink trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drink trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drink trong Tiếng Thụy Điển.

Từ drink trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cốc rượu, ly rượu, ly. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drink

cốc rượu

noun

ly rượu

noun

Han kom in och tog sig en drink då och då.
Thỉnh thoảng ảnh có ghé qua uống một ly rượu.

ly

noun

Ta en drink med mig.
Uống một ly với tôi.

Xem thêm ví dụ

(1 Petrus 2:22) Hans fiender anklagar honom falskeligen för att vara en sabbatsbrytare, en drinkare och en demonbesatt människa, men Jesus blir inte vanärad genom deras lögner.
(1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ.
Kan jag hämta en drink?
Em muốn uống gì không?
b) Vilka var Efraims drinkare?
b) Ai là những bợm rượu Ép-ra-im?
Ja, jag behöver verkligen en drink.
Phải, tôi rất cần một ly rượu.
Jag tar en drink med han som skrev artikeln senare..
Tôi, ừ, sẽ đi uống chút nữa... với cái tay viết bài báo này.
Tack för drinken.
Cám ơn đã cho uống rượu.
Jag tror du är skyldig mig en drink, kompis.
Tao nghĩ mày nợ tao một ly đấy.
Jag behöver en drink.
Tôi cần uống một hớp mới được.
Han har varit här länge, ingen har erbjudit mig en drink.
Tôi tới đây lâu rồi mà không có ai mời tôi một ly.
Kom och ta en drink.
Uống mừng nhé.
Drinken, din idiot.
Tôi nói tên đồ uống ấy, ông thần.
Nog om det. Vem behöver en drink?
Có ai muốn chút đồ uống không nhỉ?
Får jag erbjuda dig en drink?
Cô có muốn uống gì không?
Han förklarade: ”Ty en drinkare och en frossare råkar i fattigdom, och dåsighet klär en i trasor.” (Ordspråksboken 23:20, 21)
Ông giải thích: “Vì bợm rượukẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo; còn kẻ ham ngủ sẽ mặc rách-rưới”.—Châm-ngôn 23:20, 21.
Ni ser ut att behöva en drink.
Trông có vẻ các em có thể uống nhỉ.
Vill du komma in på en drink?
Anh có muốn vào trong chút ko, uống cái đó?
Anette, hämta några drinkar till i baren.
Anette, mua thêm vài ly nữa từ quầy bar nhé?
Vi tar bara en drink.
Chúng ta chỉ uống một chút thôi.
Vill du ha en drink?
Em có uống gì không?
Denna märkliga gärning var och är av särskilt intresse, eftersom profeten Jesaja varnade och sade att Jehova skulle göra något lika främmande och kraftfullt mot Juda andliga drinkare.
Hành động khác thường này rất đáng chú ý bởi vì nhà tiên tri Ê-sai đã cảnh cáo rằng Đức Giê-hô-va cũng sẽ làm một việc lạ lùng, mạnh mẽ giống như vậy nghịch lại xứ Giu-đa say sưa thiêng liêng.
Skulle vi bjuda dig pĺ en drink om vi var förolämpade?
Liệu bọn tôi có mời nước nếu bị đắc tội không?
Vi är inte klara med drinkarna.
Chúng ta còn chưa uống xong.
Vill du ha en drink?
Uống chút gì nhé?
Det är inte att undra på att Bibeln säger att drinkare inte skall ärva Guds kungarike!
Chẳng lạ gì khi Kinh-thánh nói rằng kẻ say sưa sẽ không hưởng được Nước Đức Chúa Trời đâu!
Vad i helvete la ni i drinken?
Ông bỏ cái quái gì vào đồ uống của tôi thế?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drink trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.