droguería trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ droguería trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ droguería trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ droguería trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hiệu dược phẩm, dược khoa, khoa bào chế, hiệu bán thuốc, nhà thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ droguería

hiệu dược phẩm

(chemist's)

dược khoa

(chemist's)

khoa bào chế

(chemist's)

hiệu bán thuốc

(chemist's)

nhà thuốc

(pharmacy)

Xem thêm ví dụ

Tú conoces a aquel chico de cabello rojo y ensortijado que reparte para la droguería.
Em biết thằng nhỏ tóc đỏ kỳ cục giao hàng cho cửa hàng thực phẩm không?
No he visto a Hee-chul en la droguería ahora.
Tôi không thấy Hee-Chul ở tiệm thuốc hôm nay.
Algo más que también está enlazado con la “droguería” es la afición a la nuez de areca o al tabaco, prácticas “inmundas” que embotan los sentidos y debilitan el poder de tomar decisiones correctas, y que carecen de amor al prójimo.—2 Corintios 6:17–7:1.
Cũng thuộc về việc nghiện ma túy, chúng ta có thể kể việc nghiện ăn trầu hay hút thuốc lá, là những thực hành “ô-uế” làm các giác quan bị tê đi và làm yếu đi năng lực quyết định đúng; những thực hành đó chứng tỏ thiếu yêu thương đối với người lân cận (II Cô-rinh-tô 6:17-7:1).
9 Es interesante que la palabra griega que aquí se traduce como “práctica de espiritismo” es pharmakía, que literalmente significa “droguería.”
9 Một điều đáng chú ý là chữ Hy Lạp được dịch là “phù-phép” là chữ phar·ma·kiʹa, có nghĩa đen là “ma túy”.
Vaya a la droguería y llame a la policía.
Hấy đến tiệm thuốc và gọi cảnh sát đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ droguería trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.