drol trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drol trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drol trong Tiếng Hà Lan.

Từ drol trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cứt, phân, thằng ngu, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drol

cứt

(turd)

phân

(feces)

thằng ngu

(fool)

cặn

(feces)

chất lắng

(feces)

Xem thêm ví dụ

Laat me binnen, kleine drol!
Mở cửa cho tao vào, cái thằng nhóc chó chết này!
Laat die drol maar'n poepie ruiken.
Anh cứ xem cục phân đó là sếp anh đi.
Ze noemde me'n drol in geschenkverpakking.
Bạn, cô ấy gọi tớ là giấy gói quà.
Hou je kop, saaie drol.
ông làm ta bực rồi đấy.
Dat pak ziet eruit zoals de dood die een drol schijt.
Bộ đồ này trông như xác chết quấn giẻ rách.
Het is een arrogante drol.
... anh ta là cái thứ kiêu căng.
Stop je drol in mijn bed, en ik scheer je kaal.
Anh mà nhét phân anh vào giường tôi thì nấu nước vặt lông anh đấy.
Houd je kop, joodse drol.
Câm miệng, đồ cục cứt Do Thái!
Het is een waardeloze drol, die jongen.
Đúng là thằng vô dụng.
Je kan nog beter een drol bij een droog eind oppakken.
Cậu may mắn khi chỉ phải nhặt phân của nó.
Wat zei je, kleine drol?
Anh vừa nói gì hả?
Dit is als een drol met nootjes erin.
Kế hoạch này phải có đau đớn.
Kijk naar die drol.
Nhìn đống cứt này xem.
Haal die drol van m'n gazon.
Lấy cái đống phân đó ra khỏi nhà tôi!
Het is niet mijn drol.
Không phải phân của tôi đâu.
Ambrose, drol met vijf sterren.
Ambrose tên khốn bẩn thiểu
Niet veel later, komt er een grapjas langs wie een...... enorm stinkende drol op de bestuurderstoel dumpt
Và hơn tất cả là có mấy tên cợt nhả rồi sung sướng làm một bãi chố tay lái đấy

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drol trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.