Druck trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Druck trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Druck trong Tiếng Đức.

Từ Druck trong Tiếng Đức có các nghĩa là in ấn, áp lực, áp suất, áp suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Druck

in ấn

noun

Wichtiger als alles andere war ihm das Drucken.
Đối với ông, công việc in ấn là điều quan trọng nhất.

áp lực

noun

Es ist nicht leicht, Bischof zu sein, wenn man so unter Druck gesetzt wird.
Việc làm một giám trợ không phải là dễ dưới áp lực như vậy.

áp suất

noun (Kraft pro Fläche)

Wir machen einen negativen Drucktest, vor allem anderen.
Ta sẽ thực hiện kiểm tra áp suất âm, trước khi làm bất cứ gì khác.

áp suất

noun

Wir machen einen negativen Drucktest, vor allem anderen.
Ta sẽ thực hiện kiểm tra áp suất âm, trước khi làm bất cứ gì khác.

Xem thêm ví dụ

Richten Sie Ihren Drucker als ersten Schritt für die Verwendung mit Google Cloud Print ein.
Trước tiên, hãy thiết lập máy in của bạn để máy in hoạt động với Google Cloud Print.
Datei-Drucker
Máy in tập tin
Wenn wir jedoch nicht mit Geistigem erfüllt sind, haben wir nicht die innere Kraft, dem Druck von außen standzuhalten. Dann kann es sein, dass wir einknicken, wenn Druck auf uns ausgeübt wird.
Tuy nhiên, nếu không tràn đầy phần thuộc linh thì chúng ta không có sức mạnh bên trong để chống lại những áp lực bên ngoài và có thể bị co rúm lại khi được lực đẩy đi.
Wie konnte Kaleb dem Druck widerstehen, sich der Mehrheit anzuschließen, als zehn der Kundschafter einen schlechten Bericht zurückbrachten?
Làm sao Ca-lép có thể kháng cự việc hùa theo đám đông khi mười người do thám đem về một báo cáo xấu?
Drücken, nach oben, nach rechts, loslassen.Name
Bấm, chuyển lên, chuyển bên phải, nhả. Name
Gut, ich will Sie nicht unter Druck setzen, aber das hat umfangreiche Planungen erfordert.
Tôi không muốn gây áp lực cho cô nhưng đã có rất nhiều kế hoạch được chuẩn bị cho việc này.
(Die Schüler drücken sich vielleicht anders aus, achten Sie aber darauf, dass dies klar zum Ausdruck kommt: Der Herr segnet uns, wenn wir seine Gebote halten, und er hält Segnungen zurück, wenn wir seine Gebote nicht befolgen.)
(Các học sinh có thể trả lời bằng những lời khác nhau, nhưng hãy chắc chắn rằng sứ điệp sau đây là rõ ràng: Chúa ban phước cho chúng ta khi chúng ta tuân giữ các lệnh truyền của Ngài, và Ngài giữ lại các phước lành khi chúng ta không tuân theo các lệnh truyền của Ngài.)
Ich kann nicht aufden Feuerknopf drücken und gleichzeitig springen.
Mình chả thể nào bấm được nút " fire " và nút " jump " cùng một lúc cả!
Mit dem Schreiben, Drucken und Versenden biblischer Veröffentlichungen sowie den zahlreichen anderen Tätigkeiten in Zweigbüros, Kreisen und Versammlungen der Zeugen Jehovas sind erhebliche Mühen und Kosten verbunden.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Deshalb drücken Sie diese Dinge in einer gemeinsame Währungsskala aus, setzen sie auf diese Skala und werten sie entsprechend.
Thay vào đó, bạn chuyển chúng sang đơn vị chung. rồi đo đạc căn theo đơn vị chung này.
Deshalb zerbricht gehärtetes Glas unter Druck nicht so leicht in scharfkantige Scherben, die zu Verletzungen führen.
Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích.
Bewegen wir unsere Gliedmaßen, um das Wasser wegzudrücken, kann ein Teil der Wassermoleküle einfach den anderen ausweichen anstatt "zurück zu drücken".
Khi chúng ta cử động tay chân để tạo lực đẩy chống lại nước, một phần của các phân tử nước chỉ cần trượt qua nhau thay vì tạo ra phản lực.
Drücken Sie ein paar schöne alte lady auf den Boden nur weil sie bekommt zwischen Ihnen und der Tür?
một bà già lăn quay ra đất... chỉ bởi bà ấy đứng chắn giữa anh và cửa ra?
Er wurde ziemlich unter Druck gesetzt.
Có áp lực đáng kể lúc đó.
Bildausdruckoptionen Alle Optionen, die auf dieser Seite gesteuert werden, betreffen nur das Drucken von Bildern. Die meisten Bildformate werden unterstützt. Um nur einige zu nennen: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Optionen, die die Farbausgabe der Bildausdrucke beeinflussen: Helligkeit Farbton Sättigung Gamma Eine genauere Erklärung über Helligkeit, Farbton, Sättigung und dieGammaeinstellung finden Sie in der Was-ist-das Hilfe der jeweiligen Steuerelemente
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
Drücken Sie [ HAND JOG ], drücken Sie [ CRNT CMNDS ]
Báo chí [ tay chạy bộ ], nhấn [ CRNT CMNDS ]
In den letzten Jahren hat der staatliche Druck, der auf Religionsgemeinschaften ausgeübt wurde, allerdings vielerorts nachgelassen.
Tuy nhiên trong vài năm qua, tại nhiều nơi chính phủ có phần nới lỏng việc kiềm chế các nhóm tôn giáo.
Wenn er drucken wollte, nahm er einen eisernen Rahmen und setzte ihn auf die Eisenplatte.
Khi muốn in, ông lấy một khung sắt và đặt nó trên khay sắt.
Die Mädchen, die ich in Haiti traf, sind auch täglich dem Druck ausgesetzt, an etwas teilzunehmen, was für ein Mädchen des Bundes nicht geeignet ist.
Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước.
Wie wird das Drucken finanziert?
Việc in ấn của chúng ta được tài trợ như thế nào?
Albert weist mich an: "Drücke es ganz nach oben."
Albert hướng dẫn, "Kéo lên trên."
Wie Christen unter Druck gesetzt wurden zurückzuweichen
Cách mà tín đồ Đấng Christ bị áp lực để lui đi
Mit seiner Erfahrung als Drucker verfeinerte er die Gestaltung.
Với con mắt lành nghề ấn loát, ông đã cải tiến đồ họa và cách bố trí.
Brody, drücken Sie die Taste verdammt.
Brody, nhấn cái nút đó đi.
Jeden Tag in der Bibel zu lesen hilft mir, mich schnell an biblische Gebote und Grundsätze zu erinnern, die mir den Mut geben, dem Druck standzuhalten.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Druck trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.